Bộ 4 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2022 - 2023

Tải xuống 29 1.2 K 34

Tài liệu Bộ đề thi Hóa học lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2021 (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Hóa học lớp 8

Thời gian làm bài:45 phút

(Đề thi số 1)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng

Câu 1 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất:

A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.

B. Lọc - làm bay hơi.

C. Chưng cất.

D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.

Câu 2 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)…………..”

A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm

B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện

C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương

D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm

Câu 3 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 4 : Chọn đáp án sai

A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

   C.   Đề thi Giữa kì 1 Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề 4)

D. Silic là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 5 : Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.

Số đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 6 : 3H2O nghĩa là như thế nào

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Câu 7 : Chọn công thức đúng trong của Ba và PO4:

A. Ba24.

B. Ba3(PO4)2.

C. Ba3PO4.

D. BaPO4.

Câu 8 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:

A. VI và V.

B I và V.

C. VI và II.

D. IV và III.

Câu 9 : Hợp chất Alx(SO4)3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 : Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy

B. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng

C. Trứng bị thối

D. Mực hòa tan vào nước

Câu 11 : Chọn đáp án đúng nhất

A. Trong mỗi nguyên tử, số p = số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Nguyên tử bao gồm 2 loại hạt là proton và electron

Câu 12 : Phân tử khối của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 lần lượt là:

A. 80 đvC, 95 đvC, 148 đvC

B. 46 đvC, 95 đvC, 86 đvC

C. 80 đvC, 111 đvC, 148 đvC

D. 72 đvC, 111 đvC, 86 đvC

Câu 13 : Cho kim loại M tạo ra hợp chất MCO3. Biết phân tử khối là 84. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Câu 14 : Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

A. CO2 và CH4

B. C2H4 và N2

C. CO2 và C26

D. CO và 4

Câu 15 : Nguyên tử R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:

A. 3

B. 11

C. 13

D. 23

Câu 16 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là YO. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.

B. XY.

C. X3Y2.

D. X2Y.

Câu 17 : Cho Fe vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 18 : So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử đồng (Cu) ta thấy:

A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Cu 1,6 lần

B. Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử Ca 1,6 lần

C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Cu 0,625 lần

D. Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử Ca 0,625 lần

Câu 19 : Tính phân tử khối của C12H22O11 là

A. 342

B. 298

C. 270

D. 252

Câu 20 : Muối X có công thức hóa học là MSO4, trong đó M chiếm 20% về khối lượng. Kim loại M là:

A. Ca

B. Mg

C. Cu

D. Al

Câu 21 : Một oxit có công thức hóa học M2O3. Trong X, oxi chiếm 30% về khối lượng. M là:

A. Al

B. Fe

C. P

D. N

Câu 22 : Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố

A. Fe

B. Cu

C. Ca

D. Mg

Câu 23 : Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

A. Fe2O3

B. FeCl3

C. Fe2(SO4)3

D. FeSO4

Câu 24 : Hóa trị của Mn trong MnO2 là:

A. II

B. III

C.IV

D.VI

Câu 25 : Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nito và oxi. Thực nghiệm xác định được tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng mN:mO = 7:20.Phân tử khối của A là 108 đvC. Công thức hóa học của A là:

A. NO2

B. N2O

C. N2O5

D. N2O3

Bộ Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2021 (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1. D

2. D

3. A

4. D

5. C

6. A

7. B

8. A

9. B

10. D

11. A

12. C

13. A

14. B

15. B

16. B

17. C

18. B

19. A

20. B

21. B

22. B

23. D

24. C

25. C

Câu 1 : Hòa tan, muối ăn tan, cát không tan. Lọc thu được cát. Hỗn hợp nước muối đêm cô cạn, nước bay hơi thu được muối.

Câu 4 : Oxi mới là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 5 : Đơn chất là: O2, N2, Al,H2, P

Câu 7 : Ba hóa trị II, PO4 hóa trị III công thức đúng: Ba3(PO4)>2

Câu 9 : x. III= II.3 x= 2

Câu 12 :

MCuO = 64+16 =80 đvC

MCaCl2 = 40 + 35,5.2 =111 đvC

MMg(NO3)2 = 24+62.2 =148 đvC

Câu 13 :

MCO3 có phân tử khối là 84

M + 12 + 16.3 = 84

M =24 M là Mg

Câu 14 : MC2H4 = 28 và MN2 = 28

Câu 15 :

Lớp thứ nhất : có 2 electron

Lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ ba có 1 eletron

Tổng số electron của R : 11 electron

Câu 16 :

X tạo với Cl hợp chất XCl2  X háo trị II

Y tạo với O hợp chất YO Y háo trị II

CTHH của hợp chất X và Y: XY

Câu 17 : 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Câu 18 :

MCa = 40 đvC, MCu = 64 đvC

Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử Ca số lần là: 64: 40 =1,6 lần

Câu 19 : MC12H22O11 = 12.12 +22+16.11 = 342 đvC

Câu 20 : 

Câu 21 : 

Câu 22 : MX = 4 MO MX = 4.16 =64 = X là Cu

Câu 25 :

Gọi công thức hóa học của hợp chất X là: NxOy

Áp dụng công thức:

Mà phân tử khối của hợp chất bằng 108 => 14.x + 16.y = 108

Công thức hóa học của hợp chất khí X là N2O5

 

Bộ Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2021 (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Hóa học lớp 8

Thời gian làm bài:45 phút

(Đề thi số 2)

Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất tinh khiết là:

A. Có tính chất thay đổi

B. Có lẫn thêm vài chất khác

C. Gồm những phân tử đồng dạng

D. Không lẫn tạp chất

Câu 2 : Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:

A. Nước với cát.

B. Muối ăn với đường.

C. Rượu với nước.

D. Muối ăn với nước.

Câu 3 : Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:

A. 3

B. 11

C. 13

D. 23

Câu 4 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 5 : Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.

A. mBa = 2,2742.10-22 g

B. mBa = 2,234.10-24 g

C. mBa = 1,345.10-23 kg

D. mBa = 2,7298.10-21 g

Câu 6 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.

B. XY2.

C. 3Y2.

D. X2Y.

Câu 7 : Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8 : Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương

A. electron

B. notron

C. proton

D. proton và notron

Câu 9 : Khí nitơ tác dụng với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. N + 3H NH3

B. N2 + 6H 2NH3

C. N2 + 3H2  2NH3

D. N2 + H2  NH3

Câu 10 : Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 11 : Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:

A. CrSO4

B. CrCl3

C. Cr2O3

D. Cr(OH)2

Câu 12 : Dãy chất nào dưới đây là phi kim

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito

B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi

C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh

D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi

Phần 2. (6 điểm) Tự luận

Câu 1 : Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau

b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.

Câu 2 : Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y

Câu 3 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1. D

2. A

3. C

4. A

5. A

6. C

7. B

8. C

9. C

10. B

11. A

12. C

Câu 2 : Vì nước và cát không hòa tan vào nhau nên ta có thể sử dụng phương pháp lọc để tách riêng chúng.

Câu 3 : R có 3 lớp e

- Lớp thứ nhất : 2e

- Lớp thứ hai: 8e

- Lớp thứ ba : 3e

Vậy R có tổng số e là: 2+8+3= 13 e

Câu 5 : 1đvC = mC : 12 = 1,9926.10-23 :12 = 1,66.10-24(g)

Khối lượng Bari: 1,66.10-24 . 137 = 1,2742.10-22 (g)

Câu 6 : X tạo với Cl hợp chất XCl2  X hóa trị II

Hợp chất của Y với O là Y2O3  Y hóa trị III

Vây CTHH của hợp chất của X và Y là: X3Y2

Câu 7 : Đơn chất: Cl2, Fe, F2, Hg

Câu 9 : Vì nitơ và hiđro dạng khí nên ở dạng: N2 + 3H2  2NH3

Đáp án D sai vì phản ứng chưa cân bằng

Câu 10 : 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 2+3 =5

Câu 11 :

Trong công thức CrO thì Cr hóa trị II, nên muối tương ứng sẽ có hóa trị của Cr là II muối đó là CrSO4

CrCl3 thì Cr hóa tị II

Cr2O3 và Cr(OH)2 không phải muối

Câu 12 : Đáp án đúng : C

A sai vì chứa Ca là kim loại

B sai vì có kim loại bạc

D sai vì có kim loại sắt

Phần tự luận

Câu 1 :

a) H3PO4

Phân tử khối của H3PO4 = 3.1 + 31 + 16.4 = 98 đvC

b) C12H22O11

Phân tử khối của C12H22O11 = 12.12 + 22 + 16.11 = 342 đvC

Câu 2 :

Gọi công thức hóa học của chất khí Y có dạng CxHy (x,y: nguyên dương)

Phần trăm khối lượng nguyên tố C trong CxHy bằng:

Phân tử khối của CxHy = x.C + y.H = 58 (đvC)

4.12 + y.1 = 58 y = 10

Vậy công thức hóa học của hợp chất khí trên là: C4H10

Câu 3 :

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Fex(SO4)y

Ta có:

x.III = y.II => x/y = II/III = 2/3 => x = 2; y = 3

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3

Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC

 

 

Bộ Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2021 (4 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Hóa học lớp 8

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 3)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng

Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp

A. Không khí, nước mưa, khí oxi

B. Khí hidro, thủy tinh, nước cất

C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt

D. Nước đường, sữa, nước muối

Câu 2 : Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 3 : Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C. O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 4 : Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất

A. Cacbon (than)

B. Oxi

C. Sắt

D. Silic

Câu 5 : Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Mg

B. Nguyên tử khối của R là 12

C. Số electron là 24

D. Có 12 nguyên tử

Câu 6 : Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây

A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O

B. Nước là hợp chất

C. Muối ăn không có thành phần clo

D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ

Câu 7 : Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt

B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng

C. Đồng, sắt, bạc, kẽm

D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm

Câu 8 : Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Hg

Câu 9 : Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là

A. X2(CO3)3

B. XCO3

C. X2CO3

D. X(CO3)3

Câu 10 : Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11 : Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng:

A. 23

B. 39

C. 40

D. 24

Câu 12 : Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng

A. 11 hạt nhân

B. 6 hạt electron

C. 6 hạt proton

D. 11 hạt proton

Câu 13 : Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2, H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 14 : Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

Câu 15 : Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 16 : Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Câu 17 : Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là:

A. FeCl2.

B. FeCl.

C. FeCl3.

D. 2Cl.

Câu 18 : Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:

A. SO2.

B. S2O3.

C. S2O2.

D. SO3

Câu 19 : Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O

A. P2O5.

B. P2O3.

C. P2O4.

D. PO4.

Câu 20 : Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

A. N2 và CH4

B. C2H4 và N2

C. CO2 và C26

D. CO và C2H2

Câu 21 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:

A. 9 và 10

B. 10 và 8

C. 10 và 9

D. 8 và 12

Câu 22 : Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là :

A. 18 và 17

B. 19 và 16

C. 16 và 19

D. 17 và 18

Câu 24 : Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4

A. Ca2PO4

B. CaPO4

C. Ca3(PO4)2

D. Ca(PO4)2

Câu 25 : Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là:

A. Al

B. Zn

C. Cu

D. Ca

Trường Tiểu học Ngọc Thụy, ngôi trường “ Sáng – Xanh – Sạch – Đẹp

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1. D

2. C

3. A

4. B

5. A

6. A

7. C

8. C

9. A

10. B

11. B

12. D

13. B

14. D

15. A

16. A

17. C

18. A

19. A

20. B

21. A

22. C

23. D

24. C

25. C

Câu 1 : Khí oxi, khí hiđro, nước cất, khí cacbonic không phải hỗn hợp .

Câu 5 : R có 12 proton có 12 electron

Nguyên tử khối của R: 12+ 12 =24 R là Mg

Câu 7 : A sai vì lưu huỳnh, photpho là phi kim

B sai vì có lưu huỳnh, D sai vì có cacbon

Câu 8 : MX = 6,75. 16 = 108 X là Ag

Câu 9 : X hóa trị III. CO3 hóa trị II

CTHH của hợp chất là X2(CO3)3

Câu 10 : Đơn chất: Cu, N2

Câu 11 : Phân tử khối H2 = 2

Phân tử khối M2O = 47.2 = 94

2M + 16 = 94 M =39

Câu 14 : MCH4 = 12+ 4 =16

MMg(OH)2 = 24 + (16+1).2 =58

MKCl = 39+35,5 = 74,5

Câu 16 : M + 32 + 16.4 = 120 M =24 Mg

Câu 17 :

Trong HCl có H hóa trị I Cl có hóa trị I

CTHH của sắt (III) clorua là : FeCl3

Câu 20 :

MC2H4 = 12.2+4=28

MN2 = 14.2 =28

Câu 21 :

Hạt không mạng điện chính là nơtron

Số hạt nơtron có trong X là: (35,7.28)/100 = 10

Tổng số hạt trong X: p + e + n = 28

2p + 10 = 28 p = e = 9

Trong X có 10 hạt nơtron, 9 hạt electron và 9 hạt proton

Câu 22 : Ta có : I. x= III. 1 x = 3

Câu 23 :

Tổn số hạt là 52 p+e+n = 52

Mà p=e p=e= 17

17+17+n =52 n =18

Câu 24 :

Ca hóa trị II. PO4 hóa trị III

Công thức đúng là : Ca3(PO4)2

Câu 25 :

Hợp chất giữa M và O là : MO

M chiếm 80% về khối lượng

M là Cu

 

Bộ Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 1 có đáp án năm 2021 (4 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Hóa học lớp 8

Thời gian làm bài:45 phút

(Đề thi số 4)

 

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1 : Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2 : Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe2O2

Câu 3 : Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai

A. BaSO4

B. BaO

C. BaCl

D. Ba(OH)2

Câu 4 : Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 5 : Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng

A. 6 hạt nhân

B. 12 hạt proton

C. 12 hạt electron

D. 6 hạt proton

Câu 6 : So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:

A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần

B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần

C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

Câu 7 : Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học

A. Có chất kết tủa (không tan)

B. Có chất khí bay lên

C. Có sự biến đổi màu sắc

D. Tất cả dấu hiệu trên

Câu 8 : Tính phân tử khối của CH3COOH

A. 60

B. 61

C. 59

D. 70

Câu 9 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 : Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe

D. FeCl3

Câu 11 : Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Electron và Notron

Câu 12 : Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2, H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm) : Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O

b) Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O

Câu 2 (2 điểm) :

a) Xác định hóa trị của N trọng N2O5

b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)

Câu 3 (2 điểm) : Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Phần 1:Trắc nghiệm

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

6. B

7. D

8. A

9. B

10. A

11. A

12. B

Câu 1 : Các đơn chất là: Fe, Cl2, N2

Câu 2 : Fe (III) và O(II)

Gọi công thức hóa học giữa Fe và O là FexOy

III. x = II. y

=> x/y =2/3 => Fe2O3

Câu 3 : C sai vì Cl hóa trị I Công thức đúng: BaCl2

Câu 6 : MCa = 40 đvc, MFe = 56

Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca số lần là : 56: 40= 1,4 (lần)

Câu 8 : Phân tử khối của CH3COOH = 12.2 + 16.2 + 4.1 =60

Câu 9 : Phân tử khối Alx(SO4)3 là 342

27.x + (32 +16.4).3 = 342 x =2 => Al2(SO4)3

Câu 10 : Trong FeO vì O hóa trị II Fe hóa trị II

Phần 2. Tự luận

Câu 1 :

a) H2SO4, phân tử khối H2SO4 = 2 + 32+ 16.4 = 98 đvC

b) KMnO4 , phân tử khối KMnO4 = 39 + 55 + 16.4 = 158 đvC

Câu 2 :

a) Nitơ trọng N2O5

Gọi hóa trị của Nito trong hợp chất là x:

Ta có hóa trị của O (II)

Theo quy tắc hóa trị.

2. x = 5.II x = 5 (V) . Vậy N có hóa trị bằng V trong hợp chất N2O5

b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)

Công thức hóa học dạng: 

Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.III  

Chọn x = 3, y = 2

Vậy công thức hóa học là Ba3(PO4)2

Câu 3 :

Phân tử A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y Công thức hóa học của A có dạng XY3

Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC X + 3Y = 80 (1)

Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 2 : 3 X : 3Y = 2 : 3 (2)

X = 32 (đvC) X là S

Y = 16 (đvC) Y là O

Công thức hóa học của A là SO3

Tài liệu có 29 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống