Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Tải xuống 54 4.2 K 49

Tài liệu Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 tổng hợp từ đề thi môn Công  nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Công nghệ 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:

   A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong

   B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề

   C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong

   D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong

Câu 2. Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?

   A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác

   B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực

   C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác

   D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong

Câu 3. Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?

   A. Tốc độ quay cao

   B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn

   C. Thường làm mát bằng nước

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:

   A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách

   B. Hạn chế tầm nhìn lái xe

   C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn

   D. Dễ làm mát động cơ

Câu 5. Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là:

   A. Li hợp

   B. Hộp số

   C. Bộ vi sai

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy:

   A. Khối lượng phân bố không đều

   B. Dễ dàng cho việc làm mát

   C. Hệ thống truyền lực đơn giản

   D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Câu 7. Hộp số trên xe máy thường có:

   A. Ba cấp tốc độ

   B. Bốn cấp tốc độ

   C. Không có số lùi

   D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi

Câu 8. Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối?

   A. 3

   B. 4

   C. 5

   D. 6

Câu 9. Tìm phát biểu sai?

   A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng

   B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn

   C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước

   D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.

Câu 10. Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là:

   A. Máy phay đất

   B. Máy cày

   C. Máy gặt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi:

   A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng

   B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.

   C. Có trục trích công suất

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước:

   A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau

   B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước

   C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau

   D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau

Câu 13. Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là:

   A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống

   B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực

   C. Thương không bố trí li hợp

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là:

   A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện

   B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát

   C. Phải có bộ điều tốc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát:

   A. Khớp nối, giá đỡ

   B. Khớp nối, động cơ đốt trong

   C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ

   D. Động cơ đốt trong, giá đỡ

Câu 16. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào?

   A. Trường hợp làm việc bình thường

   B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn

   C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Két làm mát dầu

   B. Đồng hồ báo áp suất

   C. Đường dầu chính

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép:

   A. Van an toàn bơm dầu đóng

   B. Van khống chế dầu qua két đóng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Két nước

   B. Áo nước

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát có:

   A. Ngăn trên

   B. Ngăn dưới

   C. Giàn ống

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đối với động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh

   B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 22. Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở:

   A. Động cơ tĩnh tại

   B. Động cơ nhiều xilanh

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Quạt gió

   B. Cánh tản nhiệt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc khí

   C. Bầu lọc xăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí:

   A. Hòa trộn xăng

   B. Hòa trộn không khí

   C. Hòa trộn xăng và không khí

   D. Đáp án khác

Câu 26. Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào:

   A. Đường ống nạp

   B. Xilanh

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Đáp án A và B

Câu 27. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Thùng xăng

   C. Bộ điều khiển phun

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi?

   A. 5

   B. 4

   C. 3

   D. 2

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử có:

   A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm

   B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào?

   A. Điôt thường

   B. Điôt điều khiển

   C. Đáp án khác

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 31. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi:

   A. Động cơ làm việc

   B. Động cơ ngừng làm việc

   C. Khóa điện luôn mở

   D. Đáp án khác

Câu 32. Đơn vị độ dãn dài tương đối:

   A. M

   B. Cm

   C. %

   D. Đáp án khác

Câu 33. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là:

   A. Độ bền

   B. Độ dẻo

   C. Độ cứng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho:

   A. Độ bền

   B. Độ dẻo

   C. Độ cứng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu hữu cơ có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 36. Nhược điểm của phương pháp đúc là:

   A. Rỗ khí

   B. Rỗ xỉ

   C. Nứt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Khi gia công kim loại bằng áp lực:

   A. Khối lượng vật liệu không đổi

   B. Thành phần vật liệu không đổi

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với:

   A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc

   B. Nối ghép bằng đinh tán

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Phương pháp hàn hồ quang tay có:

   A. Kìm hàn

   B. Que hàn

   C. Vật hàn

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án và Thang điểm

1 - B 2 - A 3 - D 4 - A 5 - D 6 - B 7 - D 8 - C 9 - B 10 - D
11 - D 12 - D 13 - D 14 - D 15 - C 16 - D 17 - D 18 - C 19 - C 20 - D
21 - C 22 - C 23 - C 24 - B 25 - C 26 - C 27 - C 28 - A 29 - C 30 - D
31 - A 32 - C 33 - A 34 - B 35 - B 36 - D 37 - C 38 - C 39 - D 40 - C

 


Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

   A. Nông nghiệp

   B. Công nghiệp

   C. Giao thông vận tải

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

   A. Yêu cầu

   B. Nhiệm vụ

   C. Điều kiện làm việc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:

   A. Lái xe quan sát mặt đường dễ

   B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

   C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

    D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ

Câu 4. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:

   A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe

   B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe

   C. Ngắt momen khi cần thiết

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhiệm vụ của hộp số là:

   A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe

   B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe

   C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:

   A. Công suất nhỏ

   B. Thường làm mát bằng không khí

   C. Số lượng xilanh ít

   D. Cả 3 phương án trên

Câu 7. Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

    A. Hệ thống truyền lực phức tạp

   B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

   C. Làm mát động cơ không tốt

   D. Khối lượng xe phân bố đều

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

   A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích

   B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng

   C. Hộp số không có số lùi

   D. Hộp số có số lùi

Câu 9. Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

   A. Không có

   B. Chỉ có 1

   C. Chỉ có 2

   D. Đáp án khác

Câu 10. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

   A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.

   B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.

   C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.

   D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.

Câu 11. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 12. Chọn phát biểu sai:

   A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô

   B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 13. Chọn phát biểu đúng:

   A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối

   B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

   C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số

   D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu 14. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua:

   A. Bộ đai truyền

   B. Hộp số

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Khớp nối

Câu 15. Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:

   A. Quá trình truyền momen êm dịu

   B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 16. Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để:

   A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường

   B. Tăng tuổi thọ của chi tiết

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Cacte

   B. Bơm dầu

   C. Bầu lọc dầu

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

   A. Van an toàn bơm dầu đóng

   B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là:

   A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép

   B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Bơm nước

   B. Đường ống dẫn nước

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:

   A. Tăng tốc độ làm mát

   B. Giúp làm mát đồng đều hơn

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:

   A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

   B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

   C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ

   D. Đáp án khác

Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc xăng

   C. Bơm xăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số:

   A. Nhiệt độ động cơ

   B. Số vòng quay trục khuỷu

   C. Độ mở của bướm ga

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Hệ thống phun xăng giúp:

   A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn

   B. Tăng hiệu suất động cơ

   C. Giảm ô nhiễm môi trường

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có:

   A. Cuộn nguồn

   B. Cuộn điều khiển

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 31. ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 32. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 33. Độ cứng Brinen kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 34. Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35. Vật liệu Compozit là:

   A. Compozit nền vật liệu hữu cơ

   B. Compozit nền là kim loại

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 36. Sản phẩm đúc có:

   A. Hình dạng của lòng khuôn

   B. Kích thước của lòng khuôn

   C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn

   D. Đáp án khác

Câu 37. Vật đúc được gọi là:

   A. Chi tiết

   B. Phôi

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Đáp án khác

Câu 38. Dụng cụ khi gia công áp lực là:

   A. Đe

   B. Kìm

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Có mấy phương pháp gia công áp lực?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 40. Đặc điểm phương pháp rèn tự do là:

   A. Độ chính xác thấp

   B. Năng suất thấp

   C. Điều kiện làm việc nặng nhọc

   D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án và Thang điểm

1 - D 2 - D 3 - A 4 - D 5 - D 6 - D 7 - C 8 - C 9 - D 10 - A
11 - B 12 - D 13 - A 14 - C 15 - C 16 - C 17 - D 18 - A 19 - B 20 - C
21 - B 22 - D 23 - C 24 - C 25 - A 26 - D 27 - D 28 - D 29 - A 30 - C
31 - B 32 - B 33 - A 34 - A 35 - C 36 - C 37 - C 38 - C 39 - B 40 - D

 


Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:

   A. Trong phạm vi hẹp

   B. Với khoảng cách nhỏ

   C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

   D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 3. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:

   A. K > 1,5

   B. K < 1,05

   C. K > 1,05

   D. K = 1,05 ÷ 1,5

Câu 4. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

   A. Đầu xe

   B. Đuôi xe

   C. Giữa xe

   D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 5. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:

   A. Đặt ở giữa xe

   B. Đặt lệch về đuôi xe

   C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

   D. Đặt ở đầu xe

Câu 7. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

   A. Động cơ, li hợp

   B. Động cơ, hộp số

   C. Li hợp, hộp số

   D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 8. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

   A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí

   B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW

   C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao

   D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu 9. Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

   A. Đảo chiều quay động cơ

   B. Dùng hộp số có số lùi

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 10. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có:

   A. Hộp số

   B. Li hợp

   C. Xích

   D. Hệ trục

Câu 11. Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là:

   A. Động cơ xăng 2 kì

   B. Động cơ xăng 4 kì

   C. Động cơ điêzen

   D. Động cơ gas

Câu 12. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:

   A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn

   B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ

   C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn

   D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ

Câu 13. Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:

   A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác

   B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực

   C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực

   D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ

Câu 14. Để tần số dòng điện ổn định thì:

   A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát

   B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát

   C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định

   D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát

Câu 15. Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện:

   A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát

   B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát

   C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Lưới lọc dầu

   B. Nắp máy

   C. Van hằng nhiệt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 18. Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn:

   A. Van an toàn bơm dầu mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Van hằng nhiệt

   B. Quạt gió

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 21. Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

   A. Quạt gió

   B. Tấm hướng gió

   C. Vỏ bọc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Tấm hướng gió

   B. Vỏ bọc

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Bơm xăng

   C. Thùng xăng

   D. Đáp án khác

Câu 25. ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc xăng

   C. Bầu lọc khí

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nhiệm vụ của bơm xăng:

   A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí

   B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí

   C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng

   D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng

Câu 27. Hệ thống phun xăng có:

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Cả 3 đáp án trên

Cây 28. Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:

   A. Kì nạp

   B. Kì nén

   C. Kì cháy – dãn nở

   D. Kì thải

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 31. Bugi là chi tiết thuộc:

   A. Hệ thống bôi trơn

   B. Hệ thống làm mát

   C. Hệ thống đánh lửa

   D. Hệ thống khởi động

Câu 32. Đơn vị giới hạn bền kéo là:

   A. N/mm2

   B. N/cm2

   C. N/dm2

   D. Đáp án khác

Câu 33. Độ cứng Vicker kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 34. Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu Compozit có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 36. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

   A. Đúc trong khuôn cát

   B. Đúc trong khuôn kim loại

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Phôi đúc là:

   A. Vật đúc được sử dụng ngay

   B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Phương pháp gia công áp lực là:

   A. Rèn tự do

   B. Dập thể tích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là:

   A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp

   B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

   C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Có mấy phương pháp hàn thông dụng

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án và Thang điểm

1 - C 2 - B 3 - D 4 - D 5 - A 6 - C 7 - D 8 - D 9 - C 10 - C
11 - C 12 - A 13 - A 14 - C 15 - D 16 - A 17 - B 18 - C 19 - C 20 - B
21 - B 22 - D 23 - C 24 - C 25 - B 26 - A 27 - D 28 - A 29 - A 30 - C
31 - C 32 - A 33 - C 34 - B 35 - B 36 - C 37 - B 38 - C 39 - D 40 - B

 


Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

   A. Lâm nghiệp

   B. Ngư nghiệp

   C. Quân sự

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2. Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:

   A. Tốc độ quay

   B. Công suất

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và b đều sai

Câu 3. Nguyên tắc về công suất:

   A. NĐC = (NCT . NTT) + K

   B. NĐC = (NCT + NTT) . K

   C. NCT = (NĐC + NTT) . K

   D. NTT = (NĐC + NCT) . K

Câu 4. Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

   A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ

   B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ

   C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế

   D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng

Câu 5. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?

   A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc

   B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc

   C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ

   D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh

Câu 7. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

Câu 8. Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Li hợp

   B. Hộp số

   C. Xích hoặc cacđăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là:

   A. Thường là động cơ điêzen

   B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.

   C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

   D. Số lượng xilanh ít

Câu 10. Chọn phát biểu đúng:

   A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt

   B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt

   C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?

   A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.

   B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh

   C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ

   D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ

Câu 12. Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp:

   A. Công suất nhỏ

   B. Tốc độ cao

   C. Làm mát bằng nước

   D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 13. Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là:

   A. Máy kéo bánh hơi

   B. Máy kéo xích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 14. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát :

   A. Là phương án đơn giản nhất

   B. Chất lượng dòng điện cao

   C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 15. Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:

   A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

   B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 16. Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết:

   A. Má khuỷu

   B. Đầu to thanh truyền

   C. Bánh răng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Đường dây dẫn

   B. Van an toàn bơm dầu

   C. Van khống chế lượng dầu qua két

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

   A. Van an toàn bơm dầu mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát có:

   A. Hệ thống làm mát bằng nước

   B. Hệ thống làm mát bằng không khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Puli

   B. Đai truyền

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả B và C đều đúng

Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

   A. Cửa thoát gió

   B. Bầu lọc

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Bầu lọc khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Bầu lọc hòa khí

Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều chỉnh áp suất

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Đáp án khác

Câu 28. Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật:

   A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng

   B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc

   C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có:

   A. Hệ thống đánh lửa thường

   B. Hệ thống đánh lửa điện tử

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi:

   A. ĐĐK phân cực thuận

   B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 32. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có:

   A. Cuộn sơ cấp

   B. Cuộn thứ cấp

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 33. Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 34. Độ cứng Rocven kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 35. Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Vật liệu hữu cơ là:

   A. Nhựa nhiệt cứng

   B. Nhựa nhiệt dẻo

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 38. Chi tiết đúc là:

   A. Vật đúc được sử dụng ngay

   B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Gia công áp lực giúp:

   A. Chế tạo dụng cụ gia đình

   B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 40. Phương pháp gia công áp lực là:

   A. Rèn tự do

   B. Dập thể tích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Đáp án và Thang điểm

1 - D 2 - C 3 - B 4 - C 5 - B 6 - C 7 - A 8 - C 9 - A 10 - D
11 - C 12 - C 13 - C 14 - D 15 - A 16 - D 17 - D 18 - B 19 - C 20 - C
21 - D 22 - D 23 - A 24 - D 25 - C 26 - D 27 - C 28 - D 29 - C 30 - C
31 - C 32 - C 33 - B 34 - B 35 - C 36 - C 37 - B 38 - A 39 - C 40 - C

Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 11

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi

Vật liệu cơ khí

1

1

 

 

3

Công nghệ chế tạo phôi

1

 

 

Công nghệ cắt gọt kim loại

Nguyên lí cắt và dao cắt

1

1

4

 

6

Gia công trên máy tiện

 

Tự động hoá trong chế tạo cơ khí

Máy tự động, người máy công nghiệp, dây chuyền tự động

1

 

 

 

1

Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí

 

 

 

Đại cương về động cơ đốt trong

Khái quát về Động cơ đốt trong

1

2

 

 

5

Nguyên lí làm việc của Động cơ đốt trong

1

 

 

Thân máy và nắp máy

1

 

 

 

Cấu tạo của động cơ đốt trong

Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.

1

1

4

4

21

Cơ cấu phân phối khí.

1

1

Hệ thống bôi trơn.

1

1

Hệ thống làm mát.

1

1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ xăng.

1

1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ điêzen.

1

Hệ thống khởi động.

1

1

Hệ thống đánh lửa.

Ứng dụng động cơ đốt trong

Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong

1

1

 

 

4

Động cơ đốt trong dùng cho máy phát điện

1

1

 

 

Tổng

 

Số câu:16

Số điểm:4

Tỉ lệ:40%

Số câu:12

Số điểm:3

Tỉ lệ:30%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:40

Số điểm:10

Tỉ lệ:100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Câu 1. Vật liệu compôzit là vật liệu được tạo thành từ những thành phần nào?

A. Vật liệu nền để tăng độ bền và bật liệu cốt để liên kết các vật liệu nền.

B. Vật liệu cốt để tăng độ cứng và vật liệu nền để tăng độ dẻo.

C. Vật liệu cốt để tăng độ dẻo và vật liệu nền để liên kết các vật liệu cốt

D. Vật liệu cốt để tăng độ bền và vật liệu nền để liên kết các vật liệu cốt.

Câu 2.Độ dãn dài tương đối càng lớn thì tính chất nào của vật liệu thay đổi?

A. Độ bền kéo càng thấp.                            B. Độ dẻo càng thấp.         

C. Độ dẻo càng cao.                                    D. Độ bền nén càng cao.

Câu 3. Vật đúc sử dụng ngay được gọi là gì?

A. Chi tiết.                                           B. Phoi.

C. Chi tiết đúc.                                    D. Phôi.

Câu 4: Lưỡi cắt chính của dao cắt được tạo bởi các mặt nào của dao?

A. Trung tuyến của mặt sau và mặt đáy.

B. Trung tuyến của mặt trước và mặt đáy.

C.Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy.

D.Giao tuyến của mặt trước với mặt sau.

Câu 5. Phương pháp gia công tiện có công dụng là gì?

A.Cắt đứt phôi kim loại.  

B.Tạo lỗ trụ tròn trên phôi kim loại.

C.Gia công được các mặt trong và ngoài ren.

D. Gia công được các mặt tròn xoay ngoài và trong, các mặt đầu, các mặt côn ngoài và trong, các mặt tròn xoay định hình, các loại ren ngoài và ren trong.

Câu 6. Robot là gì?

A. Là thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thông tin.

B. Là thiết bị tự động sản xuất theo lập trình.

C. Là thiết bị tự động làm việc theo lập trình.

D. Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.

Câu 7. Khi phân loại động cơ đốt trong theo hành trình của pit-tông thì động cơ đốt trong có những loại nào?

A. Động cơ 2 kì, động cơ 3 kì.                        B. Động cơ 2 kì, động cơ 4 kì.

C. Động cơ 2 kì, động cơ 6 kì.                        D. Động cơ 1 kì, động cơ 4 kì.

Câu 8. Hệ thống nào không có trong động cơ điêzen?

A. Hệ thống bôi trơn.                                      B. Hệ thống đánh lửa.

C. Hệ thống làm mát.                                      D. Hệ thống khởi động.

Câu 9. Trên thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có cấu tạo gì đặc biệt?

A. Cánh tản nhiệt.                                          C. Các tấm hướng gió.

B. Các khoang chứa nước.                             D. Vỏ bọc, quạt gió.

Câu 10. Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hòa khí sẽ được nạp vào đâu?

A. Buồng đốt.                                                B. Nắp xilanh.            

C. Xilanh.                                                      D. Cacte.

Câu 11. Trong nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì, kì nào cả 2 xupap đều đóng?

A. Kì nén, kì thải.                                          C. Kì cháy – dãn nở, kì thải.               

B.Kì nén, kì cháy – dãn nở.                           D. Kì nạp, kì cháy – dãn nở.                     

Câu 12. Đầu nhỏ thanh truyền được lắp với bộ phận nào?

A. Đầu to thanh truyền.                                  B. Chốt khuỷu.              

C. Chốt pit-tông.                                            D. Má khuỷu.

Câu 13. Đầu pit-tông có rãnh để làm gì?

A. Lắp các xec-măng.                                    B. Chứa muội than.

C. Chứa dầu bôi trơn.                                     D. Tăng độ cứng vững.

Câu 14. Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?

A. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap và cơ cấu phân phối khí dùng van trượt.            

B. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt và cơ cấu phân phối khí dùng van trượt.

C. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo và cơ cấu phân phối khí dùng van trượt.           

D. Cơ cấu phân phối khí dùng đặt và cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo.

Câu 15. Trong cơ cấu phân phối dùng xupap treo vấu cam sẽ tác động trực tiếp vào bộ phận nào?

A. Đũa đẩy.                                                   B. Lò xo xupap.

C. Trục cam.                                                  D. Con đội.

Câu 16. Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?

A. Làm mát, bôi trơn.

B. Tẩy rửa, bao kín.

C. Bao kín, tẩy rửa, làm mát, bôi trơn.

D. Bôi trơn, làm mát, tẩy rửa, bao kín, chống gỉ.

Câu 17. Khi phân loại hệ thống bôi trơn theo phương pháp bôi trơn thì có những loại nào?

A. 3 loại: vung té, pha dầu nhớt vào nhiên liệu, cưỡng bức.

B. 2 loại: vung té, cưỡng bức.

C. 4 loại: vung té, pha dầu nhớt vào nhiên liệu, cưỡng bức, bốc hơi.

D. 3 loại: vung té, pha dầu nhớt vào nhiên liệu, bốc hơi.

Câu 18. Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức có sử dụng van điều khiển nào?

A. Van hằng nhiệt, van an toàn.                      B. Van hằng nhiệt. 

C. Van khống chế, van an toàn.                      D. Van an toàn. 

Câu 19. Các cánh tản nhiệt bao quanh thân xilanh và nắp máy của động cơ xe máy nhằm mục đích gì?

A. Tản nhiệt nhanh ra không khí.                   B. Tăng trọng lượng xe.

C. Tạo thẩm mỹ cho động cơ.                        D. Cân bằng xe.

Câu 20. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

A. Cung cấp hòa khí sạch vào trong xilanh. 

B. Cung cấp nhiên liệu sạch vào trong xilanh.

C. Cung cấp xăng vào trong xilanh. 

D. Cung cấp không khí sạch vào trong xilanh.

Câu 21. Hỗn hợp xăng - không khí vào xilanh nhiều hay ít do bộ phận nào?

A. Bướm gió                                                  B. Jiclơ        

C. Bướm ga                                                   D. Phao xăng

Câu 22. Tìm phương án sai? 

A. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.

B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong động cơ xăng. 

C. Bộ chế hoà khí có cả trong động cơ xăng và động cơ điêzen. 

D. Bộ chế hoà khí không có trong động điêzen.

Câu 23. Dòng điện phóng đi theo hướng nào ở thời điểm đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm?

A. Cực (+)CT → ĐĐK →  “Mát” → W1 → Cực (-)CT.

B. Cực (+)CT → ĐĐK →  “Mát” → W1 → Cực (+)CT.

C. Cực (-)CT → ĐĐK →  “Mát” → W1 → Cực (+)CT.

D.Cực (-)CT → ĐĐK →  “Mát” → W1 → Cực (-)CT.

Câu 24. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ gì?

A. Làm quay trục khuỷu đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được .

B. Làm quay trục khuỷu đến số vòng quay tối đa để động cơ tự nổ máy được.

C. Làm quay trục cam đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. 

D. Làm quay trục cam đến số vòng quay tối đa để động cơ tự nổ máy được. 

Câu 25. Sơ đồ ứng dụng nào đúng với động cơ đốt trong?

A. Động cơ đốt trong →Hệ thống truyền lực →Máy công tác.

B. Hệ thống truyền lực → Động cơ đốt trong →Máy công tác.

C. Động cơ đốt trong → Máy công tác → Hệ thống truyền lực. 

D. Máy công tác →Hệ thống truyền lực → Động cơ đốt trong.

Câu 26. Các bộ phận chính của hệ thống truyền lực trong ô tô là gì?

A. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực phụ, vi sai.

B. Li hợp, hộp số, truyền lực phụ, truyền lực chính, vi sai.

C. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính.

D. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai.

Câu 27. Hệ thống truyền lực trong tàu thủy có thứ tự như thế nào?

A. Động cơ →Li hợp→Hộp số→Hệ trục→Chân vịt.

B. Động cơ → Hộp số → Li hợp →Hệ trục→Chân vịt.

C. Động cơ → Hệ trục →Hộp số→ Li hợp →Chân vịt.

D. Động cơ → Hộp số → Hệ trục → Li hợp →Chân vịt.

Câu 28. Trong tình huống bắt buộc thay động cơ kéo máy phát điện, những yêu cầu đối với động cơ thay thế là gì?

A. Có bộ điều tốc, có công suất và tốc độ quay phù hợp với máy phát.

B. Có công suất và tốc độ quay phù hợp với máy phát.

C. Có bộ điều tốc, có tốc độ quay phù hợp với máy phát.

D. Có bộ điều tốc, có công suất phù hợp với máy phát.

Câu 29. Mặt tiếp xúc với phoi là:

A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Lưỡi cắt chính là:

A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau

B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy

C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 31. Trên dao tiện cắt đứt có góc:

A. Góc trước

B. Góc sau

C. Góc sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

A. Có độ cứng

B. Có khả năng chống mài mòn

C. Có khả năng bền nhiệt cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?

A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt

B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo

C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?

A. Động cơ xăng 4 kì

B. Động cơ xăng 2 kì

C. Động cơ điêzen 4 kì

D. Động cơ điêzen

Câu 35. ở động cơ 4 kì:

A. Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu

B. Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam

C. Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu

D. Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu

Câu 36. Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?

A. Cấu tạo buồng cháy phức tạp

B. Đảm bảo nạp đầy

C. Thải không sạch

D. Khó điều chỉnh khe hở xupap

Câu 37. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu 38. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.

B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.

C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện

D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

Câu 40. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

A. Thùng xăng

B. Buồng phao

C. Họng khuếch tán

D. Bầu lọc xăng

Đáp án đề số 5:

1 -A

2 -C

3 -C

4 -D

5 - D

6 -D

7 -B

8 -B

9-A

10- D

11 -B

12 -C

13 -A

14 -A

15 -D

16 -D

17 -A

18 -B

19 -A

20 -A

21 -C

22 -C

23 -A

24 -A

25 -A

26 -D

27 -A

28 -A

29 -A

30 -A

31 -D

32 -D

33 -D

34 -B

35 -A

36 -B

37 -C

38 -D

39 -D

40 -B

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Câu 1. Vật liệu Compozit nền là kim loại có tính chất nào sau đây?

A. Độ cứng cao                                              B. Độ bền cao

C. Độ bền nhiệt cao                                       D. Độ cứng, độ bền , độ bền nhiệt cao

Câu 2. Hãy cho biết, chế tạo cánh tay Robot là ứng dụng của vật liệu nào sau đây?

A. Compozit nền là kim loại.                         B. Compozit nền là vật liệu hữu cơ.

C. Nhựa nhiệt cứng.                                      D. Nhựa nhiệt dẻo

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp hàn?

A. Nung nóng các chi tiết kim loại cần nối đến trạng thái nóng chảy.

B. Làm nóng các chi tiết kim loại cần nối đến trạng thái nóng chảy.

C. Nung nóng chỗ nối của các chi tiết kim loại đến trạng thái nóng chảy.

D. Làm nóng chỗ nối của các chi tiết kim loại đến trạng thái nóng chảy.

Câu 4. Yêu cầu đối với bộ phận cắt của dao là chế tạo từ vật liệu:

A. Có độ cứng

B. Có khả năng chống mài mòn

C. Có khả năng bền nhiệt cao

D. Có độ cứng, khả năng chống mài mòn, khả năng bền nhiệt cao.

Câu 5. Chọn phát biểu sai khi nói về góc sắc β

A. Góc sắc càng nhỏ thì dao ít bị mài mòn.

B. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng sắc.

C. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng yếu.

D. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng chóng mòn.

Câu 6. Thế nào là người máy công nghiệp?

A. Là thiết bị tự động đa chức năng, hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.

B. Là tổ hợp các máy được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.

C. Là tổ hợp các thiết bị được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.

D. Là tổ hợp các máy và thiết bị được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.

Câu 7. Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong được phân làm mấy loại?

A. 1                                                                         B. 2                        

C. 3                                                                          D. 4

Câu 8. Động cơ xăng có:

A. 2 cơ cấu và 4 hệ thống                                        B. 2 cơ cấu và 5 hệ thống

C. 4 cơ cấu và 2 hệ thống                                        D. 5 cơ cấu và 2 hệ thống

Câu 9. Với S là hành trình của pit-tông, R là bán kính vòng quay trục khuỷu. Mối quan hệ giữa S và R là:

A.  S=R                                                                 B.  S=3R            

C.  S=2R                                                               D.  S=2S

Câu 10. Chọn phát biểu đúng:

A. Động cơ xăng 2 kì, xăng và không khí sau khi hòa trộn được đưa ngay vào xilanh động cơ.

B. Động cơ điêzen 4 kì, xăng và không khí sau khi hòa trộn được đưa vào xilanh động cơ.

C. Động cơ xăng 2 kì có pit-tông đóng mở các cửa nạp và thải.

D. Động cơ điêzen 4 kì có pit-tông đóng mở các cửa nạp và thải.

Câu 11. Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh.

B. Bộ phận làm mát được bố trí ở nắp máy.

C. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh và nắp máy.

D. Bộ phận làm mát được bố trí ở cacte.

Câu 12. Xéc măng được bố trí ở vị trí nào sau đây?

A. Đầu to thanh truyền                                            B. Đầu pit-tông

C. Đầu nhỏ thanh truyền                                          D. Đầu trục khuỷu

Câu 13. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap có mấy loại?

A. 1                                                                          B. 2                        

C. 3                                                                          D. 4

Câu 14. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn được trình bày theo mấy trường hợp?

A. 1                                                                         B. 2              

C. 3                                                                          D. 4

Câu 15. Van hằng nhiệt chỉ mở đường thông với két làm mát trong trường hợp nào?

A. Nhiệt độ của nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép.

B. Nhiệt độ của nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép.

C. Nhiệt độ của nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép.

D. Luôn mở vào két

Câu 16. Bugi đánh lửa khi:

A. Khóa điện đóng                                                  B. Khóa điện mở

C. Khóa điện đóng hoặc mở                                    D. Khóa điện đóng và mở

Câu 17. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có ở:

A. Động cơ xăng                                                     B. Động cơ điêzen

C. Động cơ xăng và điêzen                                      D. Động cơ xăng hoặc điêzen

Câu 18. Ở hệ thống khởi động của động cơ đốt trong dùng động cơ điện, động cơ điện làm việc nhờ:

A. Dòng một chiều của pin.

B. Dòng một chiều của acquy

C. Dòng xoay chiều của acquy

D. Dòng một chiều của pin, acquy và dòng xoay chiều

Câu 19. Bộ phận nào nhận nhiệm vụ dẫn hướng cho pit-tông chuyển động?

A. Đỉnh pit-tông                                                      B. Đầu pit-tông

C. Thân pit-tông                                                      D. Toàn bộ pit-tông

Câu 20. Trong động cơ 4 kì, gọi số vòng quay của trục cam là a, số vòng quay của trục khuỷu là b. Hãy cho biết mối quan hệ giữa a và b?

A. a=b                                                                   B. b=2a                

C. a=2b                                                                 D. ab=2 

Câu 21. Chọn phát biểu đúng khi nói về hệ thống đánh lửa

A. Wđk dương thì CT phóng điện.                             B. Wđk dương thì CT nạp điện.

C. Wđk âm thì CT phóng điện.                                  D. Đđk là điot thường

Câu 22. Điền vào chỗ chấm: “Đối với hệ thống phun xăng, …. vào xilanh động cơ.”

A. Không khí                                                           B. Hỗn hợp xăng và không khí

C. Điêzen và không khí                                           D. Xăng

Câu 23. Đối với hệ thống đánh lửa, điôt điều khiển mở khi:

A. Phân cực thuận

B. Cực điều khiển dương

C. Phân cực thuận hoặc cực điều khiển dương

D. Phân cực thuận và cực điều khiển dương

Câu 24. Ở hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen, nhiên liệu hồi về thùng nhiên liệu từ:

A. Bơm cao áp                                                         B. Vòi phun

C. Bơm cao áp và vòi phun                                     D. Bơm cao áp hoặc vòi phun

Câu 25. Chọn phát biểu sai: Động cơ đốt trong dùng trên ô tô có đặc điểm:

A. Tốc độ quay cao                                        B. Kích thước nhỏ

C. Trọng lượng nhỏ                                       D. Thường làm mát bằng không khí

Câu 26. Khi sử dụng động cơ đốt trong làm nguồn động lực cho máy công tác, cần tuân thủ nguyên tắc về:

A. Tốc độ quay

B. Công suất

C. Tốc độ quay và công suất

D. Tốc độ quay, công suất, khối lượng động cơ

Câu 27. Ở ô tô, trường hợp động cơ đặt ở đuôi xe, hệ thống truyền lực không có bộ phận nào sau đây:

A. Li hợp                                                                 B. Hộp số

C. Truyền lực cacđăng                                             D. Li hợp và hộp số

Câu 28. Ở ô tô, khi động cơ làm việc, li hợp:

A. Đóng

B. Mở

C. Không liên quan gì đến li hợp

D. Đóng hay mở tùy thuộc vào sự bố trí của động c

Câu 29. Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở:

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Cuối kì nén

D. Đầu kì nén

Câu 30. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:

A. Nhiên liệu điêzen

B. Không khí

C. Hòa khí

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 31. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?

A. Tạo tia lửa điện cao áp 

B. Tạo tia lửa điện hạ áp

C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm

D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 32. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:

A. Phân cực thuận

B. Phân cực ngược

C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương

D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận

B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng

C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều

D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều

Câu 34. WĐK được đặt ở vị trí sao cho:

A. WĐK âm thì CT nạp đầy

B. WĐK dương thì CT  nạp đầy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện

D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép

B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt

C. Khớp truyền động truyền động

D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến

Câu 37. Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Giao thông vận tải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

A. Lâm nghiệp

B. Ngư nghiệp

C. Quân sự

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 39. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:

A. Trong phạm vi hẹp

B. Với khoảng cách nhỏ

C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Câu 40. Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:

A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong

B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề

C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong

D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong

Đáp án đề số 6:

1 -D

2 -B

3 -C

4 -D

5 - A

6 -A

7 -C

8 -B

9-C

10- C

11 -C

12 -B

13 -B

14 -C

15 -C

16 -B

17 -A

18 -B

19 -C

20 -B

21 -A

22 -B

23 -D

24 -C

25 -D

26 -C

27 -C

28 -A

29 -C

30 -B

31 -C

32 -C

33 -D

34 -B

35 -D

36 -D

37 -D

38 -D

39 -C

40 -B

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Câu 1. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 2. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 3. Nhiệm vụ của hộp số là:

A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe

B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe

C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là: 

A. Li hợp

B. Hộp số

C. Bộ vi sai

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 5. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:

A. Công suất nhỏ

B. Thường làm mát bằng không khí

C. Số lượng xilanh ít

D. Cả 3 phương án trên

Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bơm cao áp

Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:

A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun

B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun

C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận

B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng

C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều

D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều

Câu 11. Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là:

A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống

B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực

C. Thương không bố trí li hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm

B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm

C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm

D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn

B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ

C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn

D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện

D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép

B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt

C. Khớp truyền động truyền động

D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến

Câu 16. Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:

A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:

A. Động cơ xăng

B. Động cơ điêzen

C. Động cơ 2 kì

D. Động cơ 4 kì

Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:

A. Động cơ pittông

B. Động cơ tua bin khí

C. Động cơ phản lực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:

A. Động cơ 2 kì

B. Động cơ 4 kì

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?

A. Cơ cấu phân phối khí

B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:

A. Động cơ làm mát bằng nước

B. Động cơ làm mát bằng không khí

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Có mấy loại điểm chết?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 24. Điểm chết trên là:

A. Điểm chết phía trên

B. Điểm chết

C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất

D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

Câu 25. Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện:

A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát

B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát

C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:

A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Điểm chết

D. Đáp án khác

Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:

A. 6                                                                         B. 10

C. 6 ÷ 10                                                                  D. Đáp án khác

Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

A. Kì 1                                                                    B. Kì 2

C. Kì 3                                                                     D. Kì 2,3,4

Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:

A. Lắp các cơ cấu động cơ

B. Lắp các hệ thống động cơ

C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ

D. Đáp án khác

Câu 34. Cacte dùng để lắp:

A. Xilanh

B. Thân xilanh

C. Trục khuỷu

D. Đáp án khác

Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:

A. Sự bố trí các xilanh

B. Sự bố trí các cơ cấu

C. Sự bố trí các hệ thống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:

A. Bugi

B. Vòi phun

C. Đường ống nạp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:

A. Thanh truyền

B. Bulong

C. Đai ốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Để tần số dòng điện ổn định thì:

A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát

B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát

C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định

D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát

Đáp án đề số 7:

1 -A

2 -B

3 -D

4 -D

5 - D

6 -A

7 -D

8 -D

9-D

10- D

11 -D

12 -D

13 -D

14 -D

15 -D

16 -A

17 -C

18 -D

19 -D

20 -D

21 -D

22 -D

23 -B

24 -D

25 -D

26 -A

27 -C

28 -D

29 -D

30 -B

31 -C

32 -B

33 -C

34 -C

35 -D

36 -D

37 -C

38 -C

39 -D

40 -C

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Câu 1. Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

A. Yêu cầu

B. Nhiệm vụ

C. Điều kiện làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 3. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:

A. K > 1,5

B. K < 1,05

C. K > 1,05

D. K = 1,05 ÷ 1,5

Câu 4. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

A. Đầu xe

B. Đuôi xe

C. Giữa xe

D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 5. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:

A. Đặt ở giữa xe

B. Đặt lệch về đuôi xe

C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

D. Đặt ở đầu xe

Câu 7. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

A. Động cơ, li hợp

B. Động cơ, hộp số

C. Li hợp, hộp số

D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 8. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí

B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW

C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao

D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu 9. Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

A. Đảo chiều quay động cơ

B. Dùng hộp số có số lùi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có:

A. Hộp số                                                                B. Li hợp

C. Xích                                                                    D. Hệ trục

Câu 11. Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là:

A. Động cơ xăng 2 kì

B. Động cơ xăng 4 kì

C. Động cơ điêzen

D. Động cơ gas

Câu 12. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:

A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn

B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ

C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn

D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ

Câu 13. Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:

A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác

B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực

C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực

D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ

Câu 14. Để tần số dòng điện ổn định thì:

A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát

B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát

C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định

D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát

Câu 15. Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện:

A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát

B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát

C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

A. Lưới lọc dầu

B. Nắp máy

C. Van hằng nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 18. Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn:

A. Van an toàn bơm dầu mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

A. Van hằng nhiệt

B. Quạt gió

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 21. Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi:

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

A. Quạt gió

B. Tấm hướng gió

C. Vỏ bọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

A. Tấm hướng gió

B. Vỏ bọc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:

A. Bầu lọc xăng

B. Bơm xăng

C. Thùng xăng

D. Đáp án khác

Câu 25. ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở:

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bầu lọc khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nhiệm vụ của bơm xăng:

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí

B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí

C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng

D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng

Câu 27. Hệ thống phun xăng có:

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Cả 3 đáp án trên

Cây 28. Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 31. Bugi là chi tiết thuộc:

A. Hệ thống bôi trơn

B. Hệ thống làm mát

C. Hệ thống đánh lửa

D. Hệ thống khởi động

Câu 32. Đơn vị giới hạn bền kéo là:

A. N/mm2

B. N/cm2

C. N/dm2

D. Đáp án khác

Câu 33. Độ cứng Vicker kí hiệu là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Đáp án khác

Câu 34. Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có:

A. Độ cứng thấp

B. Độ cứng cao

C. Độ cứng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu Compozit có mấy loại?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 36. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

A. Đúc trong khuôn cát

B. Đúc trong khuôn kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 38. Chế tạo phôi bằng phương pháp?

A. Đúc

B. Gia công áp lực

C. Hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Ưu điểm của phương pháp đúc là?

A. Đúc được kim loại và hợp kim

B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp

C. Độ chính xác và năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Đáp án đề số 8:

1-D

2-B

3-D

4-D

5-A

6-C

7-D

8-D

9-C

10-C

11-C

12-A

13-A

14-C

15-D

16-A

17-B

18-C

19-C

20-B

21-B

22-D

23-C

24-C

25-B

26-A

27-D

28-A

29-A

30-C

31-C

32-A

33-C

34-B

35-B

36-C

37-B

38-D

39-D

40-C

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án năm 2022 - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Câu 1. Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Giao thông vận tải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

A. Lâm nghiệp

B. Ngư nghiệp

C. Quân sự

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 3. Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?

A. Tốc độ quay cao

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn

C. Thường làm mát bằng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:

A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách

B. Hạn chế tầm nhìn lái xe

C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn

D. Dễ làm mát động cơ

Câu 5. Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là: 

A. Li hợp

B. Hộp số

C. Bộ vi sai

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy:

A. Khối lượng phân bố không đều

B. Dễ dàng cho việc làm mát

C. Hệ thống truyền lực đơn giản

D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Câu 7. Hộp số trên xe máy thường có:

A. Ba cấp tốc độ

B. Bốn cấp tốc độ

C. Không có số lùi

D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi

Câu 8. Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối?

A. 3                                                                         B. 4

C. 5                                                                          D. 6

Câu 9. Tìm phát biểu sai?

A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng

B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn

C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước 

D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.

Câu 10. Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là:

A. Máy phay đất

B. Máy cày

C. Máy gặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi:

A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng

B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.

C. Có trục trích công suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước:

A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau

B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước

C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau

D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau

Câu 13. Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là:

A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống

B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực

C. Thương không bố trí li hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là:

A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện

B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát

C. Phải có bộ điều tốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát:

A. Khớp nối, giá đỡ

B. Khớp nối, động cơ đốt trong

C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ

D. Động cơ đốt trong, giá đỡ

Câu 16. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào?

A. Trường hợp làm việc bình thường

B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn

C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

A. Két làm mát dầu

B. Đồng hồ báo áp suất

C. Đường dầu chính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép:

A. Van an toàn bơm dầu đóng

B. Van khống chế dầu qua két đóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

A. Két nước

B. Áo nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát có:

A. Ngăn trên

B. Ngăn dưới

C. Giàn ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đối với động cơ làm mát bằng không khí có:

A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh

B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở:

A. Động cơ tĩnh tại

B. Động cơ nhiều xilanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

A. Quạt gió

B. Cánh tản nhiệt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở:

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc khí

C. Bầu lọc xăng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí:

A. Hòa trộn xăng

B. Hòa trộn không khí

C. Hòa trộn xăng và không khí

D. Đáp án khác

Câu 26. Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào:

A. Đường ống nạp

B. Xilanh

C. Đáp án A hoặc B

D. Đáp án A và B

Câu 27. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở:

A. Bầu lọc xăng

B. Thùng xăng

C. Bộ điều khiển phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi?

A. 5                                                                         B. 4

C. 3                                                                          D. 2

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử có:

A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm

B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào?

A. Điôt thường

B. Điôt điều khiển

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 31. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi:

A. Động cơ làm việc

B. Động cơ ngừng làm việc

C. Khóa điện luôn mở

D. Đáp án khác

Câu 32. Đơn vị độ dãn dài tương đối:

A. M

B. Cm

C. %

D. Đáp án khác

Câu 33. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu hữu cơ có mấy loại?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 36. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 37. Chế tạo phôi bằng phương pháp?

A. Đúc

B. Gia công áp lực

C. Hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Ưu điểm của phương pháp đúc là?

A. Đúc được kim loại và hợp kim

B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp

C. Độ chính xác và năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

A. 2                                                                         B. 3

C. 4                                                                          D. 5

Câu 40. Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là:

A. Có cơ tính cao

B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn

C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém

Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

Đáp án đề số 9:

1-D

2-D

3-D

4-A

5-D

6-B

7-D

8-C

9-B

10-D

11-D

12-D

13-D

14-D

15-C

16-D

17-D

18-C

19-C

20-D

21-C

22-C

23-C

24-B

25-C

26-C

27-C

28-A

29-C

30-D

31-A

32-C

33-A

34-B

35-B

36-B

37-D

38-D

39-C

40-A

Tài liệu có 54 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống