Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án

Tải xuống 22 1.3 K 4

Tài liệu Bộ đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:

A. Khô, mẩy.

B. Tỉ lệ hạt lép thấp.

C. Không sâu bệnh.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 3: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 4: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp sinh học

C. Biện pháp canh tác

D. Biện pháp thủ công

Câu 5: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.

Câu 6: Quy trình lên luống đước tiến hành qua mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 7: Tỉ lệ trộn hạt cải bắp với chất TMTD để xử lý hạt cải bắp là:

A. 1 kg hạt : 1g TMTD

B. 1 kg hạt : 2g TMTD

C. 2 kg hạt : 1g TMTD

D. 1 kg hạt : 3g TMTD

Câu 8: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?

A. Tháng 4 đến tháng 7.

B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

C. Tháng 9 đến tháng 12.

D. Tháng 6 đến tháng 11.

Câu 9: Phương pháp tưới thấm thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

A. Cây có thân, rễ to, khỏe.

B. Cây rau màu.

C. Cây lúa.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Các loại nông sản như lúa, hoa, bắp cải…được thu hoạch bằng phương pháp nào?

A. Hái.

B. Nhổ.

C. Đào.

D. Cắt.

Câu 11: Để bảo quản tốt, các hạt thóc nên được sấy khô để giảm lượng nước còn bao nhiêu %?

A. 8%

B. 9%

C. 12%

D. 5%

Câu 12: Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào?

A. Diện tích

B. Chất dinh dưỡng

C. Ánh sáng

D. Cả A, B, C.

Câu 13: Cây đỗ có thể luân canh với cây trồng nước nào?

A. Cây sen

B. Cây bèo tây

C. Cây lúa

D. Cây khoai lang

Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây là sai khi nói về cây trồng bị sâu, bệnh phá hại:

A. Lá, quả bị đốm đen, nâu.

B. Thân, cành xanh tốt.

C. Cây, củ bị thối.

D. Cành bị gãy, lá bị thủng.

Câu 15: Yếu tố nào không gây bệnh ở cây:

A. Nấm

B. Sâu

C. Vi khuẩn

D. Virút

Câu 16: Đâu là đất kiềm?

A. pH < 6,5

B. pH = 7

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Nêu các phương pháp của tưới nước?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách bảo quản các loại phân bón thông thường?

Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án (ảnh 3)

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu đúng = 0,25 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

A

D

D

C

A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

B

B

D

C

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

C

B

D

C

   

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Phương pháp tưới:

- Tưới theo hang, vào gốc cây.

- Tưới thấm.

- Tưới ngập.

- Tưới phun mưa.

Câu 2:

Các cách bảo quản các loại phân bón:

- Phân hóa học:

+ Đựng trong chum, vại sành đậy kín hoặc bao gói bằng bao ni long.

+ Để ở nơi cao ráo, thoáng mát.

+ Không để lẫn lộn với các loại phân bón với nhau.

- Phân chuồng:

+ Bảo quản tại chuồng nuôi.

+ Lấy ra ủ thành đống, dung bùn ao trát kín bên ngoài.

Câu 3:

Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:

- Tên sản phẩm.

- Hàm lượng các chất.

- Dạng thuốc.

- Công dụng của thuốc.

- Cách sử dụng.

- Khối lượng hoặc thể tích.

- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).

……………………………………………………

 

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 2: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

Câu 3: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?

A. Sâu non

B. Nhộng

C. Sâu trưởng thành

D. Trứng

Câu 4: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 5: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 6: Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm:

A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.

B. Làm nhanh, ít tốn công.

C. Giá thành cao.

D. Dụng cụ đơn giản.

Câu 7: Thời vụ là:

A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.

C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Có mấy phương pháp gieo giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Tỉa và dặm cây có tác dụng:

A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu.

B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống.

C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Sấy khô

B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn

C. Muối chua

D. Đóng hộp

Câu 11: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?

A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.

B. Nhanh gọn.

C. Cẩn thận.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Luân canh là

A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích

B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích

D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ

Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến biện pháp luân canh như thế nào?

A. Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng

B. Khả năng chống sâu bệnh của cây trồng

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 14: Lên luống cây trồng có tác dụng:

A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.

B. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc.

C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc.

D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.

Câu 15: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học:

A. Supe lân, phân heo, ure

B. Ure, NPK, Supe lân

C. Phân trâu, bèo dâu, DAP

D. Muồng muồng, NPK, Ure

Câu 16: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng?

A. pH < 6,5

B. pH = 7

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày vai trò và quy trình lên luống (liếp) trong công việc làm đất?

Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

B

A

B

B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

B

D

B

D

A

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

C

C

B

B

   

II. Phần tự luận

Câu 1:

Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.

Vai trò của đất trồng: Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ.

Câu 2:

Lên luống (liếp) để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.

Quy trình lên luống:

- Xác định hướng luống.

- Xác định kích thước luống.

- Đánh rãnh, kéo đất tạo luống.

- Làm phẳng mặt luống.

Câu 3:

Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:

- Tên sản phẩm.

- Hàm lượng các chất.

- Dạng thuốc.

- Công dụng của thuốc.

- Cách sử dụng.

- Khối lượng hoặc thể tích.

- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).

……………………………………………………

 

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?

A. Cây ăn quả.

B. Cây ngũ cốc.

C. Cây họ đậu.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?

A. Nhiệt độ cao

B. Vi rút

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 3: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 4: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 5: Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường

D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 6: Mục đích của làm đất là gì?

A. Làm cho đất tơi xốp

B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.

C. Tăng chất dinh dưỡng của đất.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 7: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ:

A. 20 – 30 cm.

B. 30 – 40 cm.

C. 10 – 20 cm.

D. 40 – 50 cm.

Câu 8: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:

A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.

B. Không có sâu, bệnh.

C. Kích thước hạt to.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

A. Cây lúa.

B. Cây rau màu.

C. Cây có thân, rễ to, khỏe.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất?

A. Bảo quản thông thoáng

B. Bảo quản kín

C. Bảo quản lạnh

D. Tất cả đều sai

Câu 11: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng…được thu hoạch bằng phương pháp nào?

A. Hái.

B. Nhổ.

C. Đào.

D. Cắt.

Câu 12: Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào?

A. từ tháng 12 đến 5

B. từ tháng 1 đến 5

C. từ tháng 5 đến 8

D. từ tháng 8 đến 12

Câu 13: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?

A. Cây hoa hồng

B. Cây đậu tương

C. Cây bàng

D. Cây hoa đồng tiền

Câu 14: Phân vi sinh là:

A. NPK

B. Nitragin

C. Bèo dâu

D. Ure

Câu 15: Dùng tay bắt sâu là phương pháp phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp:

A. Canh tác

B. Thủ công

C. Hóa học

D. Sinh học

Câu 16: Muốn phòng trừ sâu bệnh đạt hiệu quả cao cần áp dụng:

A. Biện pháp thủ công

B. Phối hợp kiểm dịch thực vật và canh tác

C. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp

D. Biện pháp hoá học

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Nêu mục đích và phương pháp xử lí hạt giống?

Câu 2: (2 điểm) Phân bón là gì? Kể tên và lấy ví dụ các loại phân bón?

Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?

Đáp án

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án (ảnh 5)

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

A

B

C

B

D

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

D

A

C

B

A

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

B

B

B

C

   

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Mục đích: Xử lí hạt giống có tác dụng vừa kích thích hạt nảy mầm nhanh vừa diệt trừ sâu, bệnh có ở hạt

Phương pháp xử lí hạt giống:

+ Xử lí bằng nhiệt độ.

+ Xử lí bằng hóa chất.

Câu 2:

Phân bón là “thức ăn” do con người bổ sung cho cây trồng.

Các loại phân bón:

- Phân hữu cơ: Phân chuồng, phân rác, phân xanh…

- Phân hóa học: Phân đạm, phân lân, phân vi lượng…

- Phân vi sinh: Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm, chuyển hóa lân…

Câu 3:

Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:

- Tên sản phẩm.

- Hàm lượng các chất.

- Dạng thuốc.

- Công dụng của thuốc.

- Cách sử dụng.

- Khối lượng hoặc thể tích.

- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).

……………………………………………………

 

Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 Giữa kì 1 có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4)

 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 2: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm

B. Tốc độ sinh trưởng tăng

C. Chất lượng nông sản không thay đổi

D. Tăng năng suất cây trồng

Câu 3: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?

A. Vi sinh vật gây hại.

B. Điều kiện sống bất lợi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 5: Nội dung của biện pháp canh tác là?

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại

Câu 6: Cày ải được áp dụng khi:

A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.

B. Đất cao, ít được cấp nước.

C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:

A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.

B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.

C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.

D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.

Câu 8: Để xử lý hạt lúa, ta ngâm hạt lúa trong dung dịch fomalin trong thời gian:

A. 3 giờ.

B. 4 giờ.

C. 5 giờ.

D. 6 giờ.

Câu 9: Quy trình bón phân thúc bao gồm:

A. Bón phân.

B. Làm cỏ, vun xới.

C. Vùi phân vào đất.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Có mấy phương pháp chế biến nông sản?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 11: Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào?

A. Hái.

B. Nhổ.

C. Đào.

D. Cắt.

Câu 12: Tăng vụ là như thế nào?

A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

B. Tăng sản phẩm thu hoạch

C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?

A. Tăng độ phì nhiêu

B. Điều hòa dinh dưỡng đất

C. Giảm sâu bệnh

D. Tăng sản phẩm thu hoạch

Câu 14: Đâu là các khâu làm đất trồng rau:

A. Bừa và đạp đất → Cày đất → Lên luống

B. Cày đất → Bừa và đạp đất → Lên luống

C. Lên luống → Bừa và đạp đất → Cày đất

D. Cày đất → Lên luống → Bừa và đạp đất

Câu 15: Biện pháp nào có tác dụng diệt sâu, bệnh nhanh nhưng gây độc cho con người và ô nhiễm môi trường:

A. Canh tác

B. Thủ công

C. Hóa học

D. Sinh học

Câu 16: Đâu là đất chua?

A. pH < 6,5

B. pH = 7

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày các phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?

Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

A

C

D

C

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

A

D

C

A

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

D

B

C

A

   

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại:

- Phòng là chính.

- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để.

- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

Câu 2:

Có hai phương pháp gieo trồng:

- Gieo bằng hạt: áp dụng đối với cây trồng ngắn ngày (lúa, ngô, đỗ, rau…) và trong vườn ươm.

- Trồng bằng cây con: áp dụng rộng rãi với nhiều loại cây trồng ngắn ngày và dài ngày (rau, cây keo, cây bạch đàn…).

Câu 3:

Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:

- Tên sản phẩm.

- Hàm lượng các chất.

- Dạng thuốc.

- Công dụng của thuốc.

- Cách sử dụng.

- Khối lượng hoặc thể tích.

- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).

…………………………Hết…………………………

 

Tài liệu có 22 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống