10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 2 có đáp án 2023: Từ vựng - Relationships

Tải xuống 6 1.7 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Uint 2: Từ vựng - Relationships chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 6 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 có đáp án: Từ vựng - Relationships:

 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

 UNIT 2: TỪ VỰNG – RELATIONSHIPS

Câu 1: Choose the best answer: If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear.
A. Give
B. Bring
C. Lend
D. Borrow
Đáp án:
give (v): đưa, cho
bring (v): mang
lend (v): cho mượn 
borrow (v): mượn
- Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành
=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.
Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.
Câu 2: Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.
A. Commitments
B. Compliments
C. Achievements
D. experiments
Đáp án:
attainments (n): thành tích, thành tựu
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
=> attainments = achievements
A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.
Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Câu 3: Find out the synonym of the underlined word from the options below: He did not mention the quarrel with his wife.
A. Argument
B. Breakdown
C. Divorce
D. relationship
Đáp án:
quarrel (n): cãi nhau
argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận  
breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc        
divorce (n): sự ly hôn                                
relationship (n): mối quan hệ
=> quarrel = argument
He did not mention the argument with his wife.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.
Câu 4: Find out the synonym of the underlined word from the options below: It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser.
A. Partner
B. Counsellor
C.  Teacher
D. planner
Đáp án:
adviser (n): người cố vấn
partner (n): đối tác 
counsellor (n): người cố vấn              
teacher (n): giáo viên                          
planner (n): người lên kế hoạch
=> adviser = counsellor
=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.
Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.
Câu 5: Choose the best answer: If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your                ." Even if you don't mean it.
A. Honest
B. Dishonest
C. Honesty
D. dishonesty
Đáp án:
honest (adj): trung thực
dishonest (adj): không trung thực 
honesty (n): sự trung thực, tính trung thực 
dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực      
- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.
=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.
Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.

Câu 6: Choose the best answer: ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.
A. Date
B. Seperation
C. Closeness
D. argument
Đáp án:
date (n): cuộc hẹn      
seperation (n): sự riêng biệt               
closeness (n): sự gần gũi  
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Câu 7: Choose the best answer: Have your brother and Mary been in a ______?
A. Relationship
B. Friendship
C. Divorce
D.  ppearance
Đáp án:
relationship (n): mối quan hệ                     
friendship (n): tình bạn                      
divorce (n): sự ly dị                                             
appearance (n): ngoại hình
- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
Have your brother and Mary been in a relationship?
Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Câu 8: Choose the best answer: She met her husband through a _______ agency.
A. Matchmaking
B. Dating
C. Promise
D. permission
Đáp án:
matchmaking (n): sự mai mối 
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa 
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm hẹn hò
Câu 9: Choose the best answer: When  two people are ______, they become friendly again after they have argued.
A. Counsellors
B. Sympathetic
C. Argument
D. reconciled
Đáp án:
counsellor (n): người tư vấn                      
sympathetic (adj): thông cảm   
argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận    
be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.
When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.
Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Câu 10: Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.
A. In
B. Down
C. Up 
D. out
Đáp án:
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống