30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tải xuống 5 3.2 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 5 trang gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 9.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án: Môi trường và các nhân tố sinh thái:

 Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án: Môi trường và các nhân tố sinh thái (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9 

BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 

Câu 1: Môi trường là:

  1. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
  2. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
  3. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
  4. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm

Đáp án:

Môi trường là tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là

  1. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
  2. Đất, trên mặt đất- không khí
  3. Đất, nước và sinh vật
  4. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật

Đáp án:

- Có 4 loại môi trường sống của sinh vật:

+ Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ …

+ Môi trường trong đất: đất cát, đất sét, đất đá, sỏi … trong đó có sinh vật sống.

+ Môi trường đất – không khí (môi trường trên cạn): đất đồi núi, đất đồng bằng … bầu khí quyển bao quanh trái đất

+ Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người … là nơi sống cho các sinh vật khác

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Môi trường sống của cây xanh là:

  1. Đất và không khí
  2. Đất và nước
  3. Không khí và nước
  4. Đất

Đáp án:

Cây xanh sống trong môi trường đất và nước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Da người có thể là môi trường sống của:

  1. Giun đũa kí sinh
  2. Chấy, rận, nấm
  3. Sâu
  4. Thực vật bậc thấp

Đáp án:

Da người có thể là môi trường sống củachấy, rận, nấm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật:

  1. nhiệt độ
  2. các nhân tố của môi trường
  3. nước
  4. ánh sáng

Đáp án:

Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây ?

  1. Vô sinh và con người
  2. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và sinh vật
  3. Vô sinh và hữu sinh
  4. Con người và các sinh vật khác

Đáp án:

Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm: vô sinh và hữu sinh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:

  1. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
  2. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
  3. Con người và các sinh vật khác
  4. Các sinh vật khác và ánh sáng

Đáp án:

Con người và các sinh vật khác là nhân tố hữu sinh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:

  1. Vô sinh
  2. Hữu sinh
  3. Vô cơ
  4. Chất hữu cơ 

Đáp án:

Ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:

  1. Vô sinh
  2. Hữu sinh
  3. Hữu sinh và vô sinh
  4. Hữu cơ

Đáp án:

Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Vì sao nhân tố con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên

  1. Vì con người có tư duy, có lao động
  2. Vì con người tiến hóa nhất so với các loài động vật khác
  3. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên.
  4. Vì con người có khả năng điều khiển thiên nhiên

Đáp án:

Con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:

  1. Giới hạn sinh thái
  2. Tác động sinh thái
  3. Khả năng cơ thể
  4. Sức bền của cơ thể

Đáp án:

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?

  1. Gần điểm gây chết dưới.
  2. Gần điểm gây chết trên
  3. Ở điểm cực thuận
  4. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên

Đáp án:

Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở điếm cực thuận.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

  1. Có vùng phân bố rộng
  2. Có vùng phân bố hạn chế
  3. Có vùng phân bố hẹp.
  4. Không xác định được vùng phân bố.

Đáp án:

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố rộng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C. điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C. điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
  2. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
  3. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
  4. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.

Đáp án:

Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 16: Có các loại môi trường phổ biến là?

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 17: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

Câu 18: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 19: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Câu 20: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh

D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 21: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. nhân tố hữu sinh

B. nhân tố vô sinh

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Câu 22: Nhân tố sinh thái là

A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.

B. Tất cả các yếu tố của môi trường.

C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.

Câu 23: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 24: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Câu 25: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

A. Nhóm nhân tố vô sinh.

B. Nhóm nhân tố hữu sinh.

C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 26: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?

A. Vì con người có tư duy, có lao động.

B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.

Câu 27: Giới hạn sinh thái là gì?

A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.

C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.

Câu 28: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Câu 29: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi

B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

Câu 30: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật?

A. phát triển thuận lợi nhất.

B. có sức sống trung bình.

C. có sức sống giảm dần.

D. chết hàng loạt.


 

Bài giảng Sinh học 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Xem thêm
30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái (trang 1)
Trang 1
30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái (trang 2)
Trang 2
30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái (trang 3)
Trang 3
30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái (trang 4)
Trang 4
30 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án 2023: Môi trường và các nhân tố sinh thái (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống