30 câu Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án 2023 - Toán lớp 9

Tải xuống 11 2.8 K 21

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 2: Đồ thị của hàm số y=ax2 (a ≠ 0) chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 11 trang gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y=ax2 (a ≠ 0) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 9.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 11 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y=ax2 (a ≠ 0) có đáp án – Toán lớp 9:

undefined (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=ax2 (a ≠ 0)

Câu 1: Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị đi qua điểm có tọa độ (3; 3), ta thay x = 3; y = 3 vào từng hàm số ở các đáp án ta được:

+ Đáp án A: y = x2 ⇔ 3 = 33 ⇔ 3 = 9 (vô lý) nên loại A

+ Đáp án B: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (vô lý) nên loại B

+ Đáp án C: y = 3x2 ⇔  3 = 3.33 ⇔ 3 = 27 (vô lý) nên loại C

+ Đáp án D: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên chọn D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Cho hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án có đồ thị là (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ?

A. 5            

B. 4            

C. 3            

D. 1

Lời giải:

Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp đôi hoành độ nên: M (x; 2x)

Thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho hàm số: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án có đồ thị là (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ cấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp ba lần hoành độ nên: M(x; 3x)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D(√10;10)  có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P): y = −x22

A. 1            

B. 4            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

+) Thay tọa độ điểm A (1; 2) vào hàm số y = −x2 ta được 2 = −12 (vô lý) nên A ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm C (10; −200) vào hàm số y = −x2 ta được – 200 = − (10)2

⇔ −200 = −100 (vô lý) nên C ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm D (√10;10)  vào hàm số y = −x2 ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên D ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm B (−1; −1) vào hàm số y = −x2 ta được −1 = − (−1)2

⇔ −1 = −1 (luôn đúng) nên B ∈ (P)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D (√10; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. 1            

B. 4            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

+) Thay tọa độ điểm A (5; 5) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên A ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm B (−5; −5) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ −5 = 5 (vô lý) nên B ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm D (√10; 2) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ 2 = 2 (luôn đúng) nên D ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm C (10; 20) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ 20 = 20 (luôn đúng) nên C ∈ (P)

Vậy có 1 điểm không thuộc (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án là điểm B (−5; −5)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Thay x = 1 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Nên tọa độ giao điểm cần tìm là Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cho parabol Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án . Xác định m để điểm A (√2; m) nằm trên parabol.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay x = √2; y = m vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho parabol (P) Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án. Xác định m để điểm Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án nằm trên parabol

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

A. 1            

B. 0            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy có hai giao điểm của đường thẳng d và parabol (P)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho parabol (P): y = 5x2 và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

A. 1            

B. 0            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

5x2 = −4x – 4 ⇔ 5x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ 4x2 + x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ x2 + (x + 2)2 = 0(*)

Xét x2 + (x + 2)2 ≥ 0;  ∀x và dấu “=” xảy ra khi Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (vô lý)

nên x2 + (x + 2)2 > 0, ∀x

Hay phương trình (*) vô nghiệm

Vậy không có giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho parabol (P): y = (m – 1)x2 và đường thẳng (d): y = 3 – 2x. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 5.

A. m = 5     

B. m = 7     

C. m = 6     

D. m = −6

Lời giải:

Thay y = 5 vào phương trình đường thẳng d ta được 5 = 3 – 2x ⇔ x = −1

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (−1; 5)

Thay x = −1; y = 5 vào hàm số y = (m – 1)xta được:

(m – 1). (−1)2 = 5 ⇔ m – 1 = 5 ⇔ m = 6

Vậy m = 6 là giá trị cần tìm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9

A. m = 5     

B. m = 15   

C. m = 6     

D. m = 16

Lời giải:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Thay y = 9 vào phương trình đường thẳng d ta được 9 = 5x + 4 ⇔ x = 1

nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là 91; 9)

Thay x = 1; y = 9 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy m = 16 là giá trị cần tìm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d ta được 2x + 2 = 4 ⇔ x = 1

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (1; 4)

Thay x = 1; y = 4 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho parabol (P):Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 3x – 5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay y = 1 vào phương trình đường thẳng d ta được 3x – 5 = 1 ⇔ x = 2

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (2; 1)

Thay x = 2; y = 1 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy hoành độ giao điểm còn lại là x = 10

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = 2x2 (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2x2 – m – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. m < −5   

B. m > 0     

C. m < 0     

D. m > −5

Lời giải:

Ta có 2x2 – m – 5 = 0 (*) ⇔ 2x2 = m + 5

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng d: y = m + 5

Để (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Từ đồ thị hàm số ta thấy:

Với m + 5 > 0 ⇔ m > −5 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hay phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > −5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Cho đồ thị hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 – 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. m > 2     

B. m > 0     

C. m < 2     

D. m > −2

Lời giải:

Xét phương trình x2 – 2m + 4 = 0 (*) ⇔ x2 = 2m – 4 Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng d: y = m – 2

Để (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

Với m – 2 > 0 ⇔ m > 2 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hay phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > 2

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Toán 9 Bài 2: Đồ thị của hàm số y=ax^2 

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống