26 câu Trắc nghiệm Liên kết câu và liên kết đoạn văn có đáp án 2023 - Ngữ văn 9

Tải xuống 6 7.3 K 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9: Liên kết câu và liên kết đoạn văn có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Ngữ văn 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Liên kết câu và liên kết đoạn văn có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Ngữ văn 9 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Liên kết câu và liên kết đoạn văn có đáp án - Ngữ văn 9:

TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 9

Bài giảng: Liên kết câu và liên kết đoạn văn

Liên kết câu và liên kết đoạn văn

Câu 1: Đại từ “nó” trong câu “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung…” thay thế cho cụm từ nào?

   A. Cái im lặng

   B. Lúc đó

   C. Thật dễ sợ

   D. Cái im lặng lúc đó

Chọn đáp án: D

Câu 2: Hãy nối từ ngữ cột A với cột B cho phù hợp

A

B

1. Phép lặp lại

A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước

2. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng

B. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước

3. Phép thế

C. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước

4. Phép nối

D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.

Chọn đáp án: 1- C; 2- D; 3- A; 4- B

Câu 3: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

   A. Các câu văn trong đoạn văn hoặc trong văn bản phải có sự liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức

   B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu văn phải phục vụ chủ đề của đoạn văn

   C. Các đoạn văn và câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí

   D. Việc sử dụng ở câu đứng các từ ngữ đồng nghĩa với từ ngữ đã có ở câu trước được gọi là phép liên kết liên tưởng

Chọn đáp án: D

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ ngữ in đậm thay thế cho những từ ngữ nào?

Có ông quan lớn đến hiệu may để may một cái áo thật sang tiếp khách. Biết ông ta xưa nay nổi tiếng luồn cúi quan trên, hách dịch với dân, người thợ may bèn hỏi:

- Xin quan lớn cho biết ngài may chiếc áo này để tiếp ai ạ?

   A. Ông quan lớn

   B. Có ông quan lớn

   C. Cái áo thật sang

   D. Ông quan

Chọn đáp án: A

Câu 5: Yếu tố được thay thế trong câu trên là gì?

   A. Cụm danh từ

   B. Cụm tính từ

   C. Cụm động từ

   D. Cụm chủ vị

Chọn đáp án: A

Câu 6: Các từ được sử dụng trong phép thế?

   A. Đây, đó, kia, thế, vậy…

   B. Cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại…

   C. Và, rồi, nhưng, vì, để, nếu…

   D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy…

Chọn đáp án: A

Câu 7: Các đoạn văn trong một văn bản, cũng như các câu văn trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức, đúng hay sai?

   A. Đúng

   B. Sai

Chọn đáp án: A

Câu 8: Tính liên kết về mặt nội dung trong đoạn văn là gì?

   A. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn (liên kết chủ đề)

   B. Các đoạn văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí (liên kết logic)

   C. Cả A và B đúng

   D. Cả A và B sai

Chọn đáp án: C

Câu 9: Các phép liên kết chủ yếu được học là?

   A. Phép nối, phép lặp

   B. Phép liên tưởng, trái nghĩa

   C. Phép thế

   D. Cả 3 đáp án trên

Chọn đáp án: D

Câu 10: Hai câu “Nhà thơ hiểu rằng những tật xấu của chó sói là do nó vụng về vì chẳng có tài trí gì, nên nó luôn đói meo, và vì nó đói nên nó hóa rồ. Ông để cho Buy- phông dựng một vở bi kịch về sự độc ác, còn ông dựng một vở hài kịch về sự ngu ngốc.” liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?

   A. Phép lặp từ ngữ

   B. Phép trái nghĩa

   C. Phép đồng nghĩa

   D. Phép thế

Chọn đáp án: D

Giải thích: Thế từ “ông” cho từ “nhà thơ”

Câu 11: Từ “tuy nhiên” trong đoạn văn sau chỉ kiểu quan hệ nào giữa hai câu?

Cừu là con vật ngu ngốc và sợ sệt. Tuy nhiên chúng là con vật rất thân thương.

   A. Quan hệ nguyên nhân

   B. Quan hệ điều kiện

   C. Quan hệ nghịch đối

   D. Quan hệ thời gian

Chọn đáp án: C

Câu 12: Dòng nào sau đây không chứa những từ ngữ thường dùng trong phép nối?

   A. Và, rồi, nhưng, mà, còn, vì, nếu, tuy, để…

   B. Vì vậy, nếu thế, thế thì, vậy nên…

   C. Nhìn chung, tóm lại, hơn nữa, vả lại, với lại…

   D. Cái này, điều ấy, việc đó,…hắn, họ, nó…

Chọn đáp án: D

Câu 13: Từ in dậm trong câu văn chỉ kiểu quan hệ gì giữa hai câu?

Tất cả trẻ em trên thế giới đều trong trắng, dễ bị tổn thương và còn phụ thuộc. Đồng thời chúng hiểu biết, ham hoạt động và đầy ước vọng.

   A. Quan hệ bổ sung

   B. Quan hệ nguyên nhân

   C. Quan hệ nhượng bộ

   D. Quan hệ nghịch đối

Chọn đáp án: A

Câu 14: Gạch chân từ ngữ chỉ quan hệ liên hệ giữa hai câu văn sau và cho biết kiểu quan hệ do từ ngữ này diễn đạt.

Hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông ra, áp vật vào nhau… Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.

   A. Quan hệ tăng tiến

   B. Quan hệ nguyên nhân kết quả

   C. Quan hệ kết quả

   D. Quan hệ tương phản

Chọn đáp án: C

Câu 15: Từ in đậm trong câu “Con người Việt Nam không chỉ chúng ta nhận biết mà cả thế giới đều thừa nhận là sự thông minh, nhạy bén với cái mới. Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu”. là gì?

   A. Cái mạnh của con người Việt Nam

   B. Sự thông minh

   C. Nhạy bén với cái mới

   D. Sự thông minh nhạy bén với cái mới

Chọn đáp án: D

Câu 16: Từ ngữ được thay thế cho trong câu trên là:

   A. Cụm danh từ

   B. Cụm tính từ

   C. Cụm động từ

   D. Cụm chủ vị

Chọn đáp án: A

 Câu 17: Phép thế là biện pháp tạo ra sự liên kết giữa các câu,các đoạn văn bằng cách:

A. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế các từ ngữ đã có ở câu trước.

B. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước.

C. lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu đứng trước.

D. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.

Câu 18:  Yếu tố được từ in đậm thay thế trong đoạn trích sau là gì ? "Một anh thanh niên hai mươi bảy tuổi! Đây là đỉnh Yên Sơn, cao hai nghìn sáu trăm mét. Anh ta làm công tác vật lí địa cầu."

A. Cụm tính từ.

B. Cụm chủ vị.

C. Cụm động từ.

D. Cụm danh từ.

Câu 19: Từ "đồng thời" chỉ kiểu quan hệ gì giữa hai câu văn sau: "Tất cả trẻ em trên thế giới đều trong trắng, dễ bị tổn thương và còn phụ thuộc. Đồng thời chúng hiểu biết, ham hoạt động và đầy ước vọng."?

A. Quan hệ nguyên nhân.

B. Quan hệ đối nghịch.

C. Quan hệ nhượng bộ.

D. Quan hệ bổ sung.

Câu 20: Chỉ ra phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn trích sau: "Những người yếu đuối thường hay hiền lành. Muốn ác phải là kẻ mạnh".

A. Phép trái nghĩa.

B. Phép nối.

C. Phép lặp.

D. Phép thế.

Câu 21: Những từ nào sau đây được dùng trong phép thế?

   A. Đây, đó, kia, thế, vậy…

   B. Cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại…

   C. Và, rồi, nhưng, vì, để, nếu…

   D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy…

Câu 22: Phép nối là biện pháp tạo ra sự liên kết giữa các câu,các đoạn văn bằng cách:

A. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế các từ ngữ đã có ở câu trước.

B. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.

C. sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước.

D. lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu đứng trước.

Câu 23: Ý nào sau đây nêu chưa đúng về sự liên kết trong một văn bản?

A. Các đoạn văn phải phục vụ một chủ đề chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn.

B. Các đoạn văn và các câu phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí.

C. Các đoạn văn phải trình bày các vấn đề khác nhau, hướng tới những chủ đề riêng biệt.

D. Các đoạn văn trong văn bản cũng như các câu trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.

Câu 24. Phép nối là gì?

A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước.

B. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.

C. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước.

D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.

Câu 25. Hai câu văn sau sử dụng phép liên kết gì? "Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu. Nhưng bên cạnh cái mạnh đó cũng còn tồn tại không ít cái yếu".

A. Phép lặp

B. Phép thế.

C. Phép nối

D. Phép đồng nghĩa, liên tưởng.

Câu 26. Hai câu "Nghệ thuật nói nhiều với tư tưởng nữa, nghệ thuật không thể nào thiếu tư tưởng. Không tư tưởng, con người có thể nào còn là con người." liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?

A. Phép lặp từ ngữ

B. Phép trái nghĩa

C. Phép đồng nghĩa

D. Phép thế

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống