30 câu Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 11

Tải xuống 7 1.9 K 14

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 7 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 11 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 7 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án – Hóa học lớp 11:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 11

Bài giảng Hóa học 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:

A. C2H3O          B. C20H30O

C. C4H6O          D. C4H6O2

 

Đáp án: B

Bài 2: Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có:

mC : mH : mO = 2,24 : 0,357 : 2. Công thức đơn giản nhất của X là:

A. C6H12O4           B. CH3O

C. C3H6O2           D. C3H6O

 

Đáp án: C

Gọi CTPT X là: CxHyOz

 = 0,187 : 0,375 : 0,125 = 3 : 6 : 2

CTĐG: C3H6O2

Bài 3: Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X (C, H, O) dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) và thu được 0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là: (biết 70 < MX < 83)

A. C2H5O           B. C4H8O

C. C3H6O           D. C4H10O

 

Đáp án: D

Gọi CTPT CxHyOz

X + O2 → CO2 + H2O

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mCO2 = mX + mO2 – mH2O = 8,8g

mC = 2,4g; mH = 0,5g mO = 0,8g

X có dạng (C4H10O)n

Ta có 70 < 74n < 83 n = 1 CTPT: C4H10O

Bài 4: Một hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6           B. CH4

C. C2H4           D. C2H2

 

Đáp án: A

CTPT: CxHy

12x + y = 30

12x < 30 x < 2,5

Nếu x = 1 y = 18 (loại)

Nếu x = 2 y = 6 C2H6

Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A, cần dùng 250ml O2, chỉ tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước( các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:

A. C2H4           B. C2H6O

C. C2H4O           D. C3H6O

 

Đáp án: C

CxHyOz + 2,5O2 → 2CO2 + 2H2O

x = 2; y = 4; z = 1 C2H4O

Bài 6: Hợp chất hữu cơ X ( C, H, O N) có công thức trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X, thu được 4,48 lít CO2; 1,12 lít N2 (các khí đều đo (đktc)) và 4,5 gam H2O. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là

A. 7   B. 6    C. 5    D. 9.

 

Đáp án: C

nCO2 = nC = 0,2 mC = 2,4g

nN = 2nN2 = 0,1 mN = 1,4g

nH = 2nH2O = 0,5 mH = 0,5g

mO = mX – mC – mH – mN = 3,2g nO = 0,2 mol

nC : nH : nO : nN = 0,2 : 0,5 : 0,2 : 0,1 = 2: 5 : 2 : 1

CTPT X: C2H5O2N Số nguyên tử H là 5

Bài 7: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O   B. C2H4O    C. C3H4O3    D. C4H8O2.

 

Đáp án: D

Gọi công thức phân tử là: CxHyOz

x : y : z = %mC/12 : %mH/1 : %mO/16 = 4,545 : 9,09 : 2,3 = 2 : 4 : 1

CTĐG nhất: (C2H4O)n

MX = 88 n = 2 CTPT X: C4H8O2

Bài 8: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C4H10   B. C4H8O2    C. C4H10O2    D. C3H8O.

 

Đáp án: A

Gọi công thức phân tử là: CxHyOz

Cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất tỉ lệ thể tích bằng với tỉ lệ số mol

Bảo toàn nguyên tố O: nO (O2) + nO(X)= 2nCO2 + nH2O

2.6 + nO(X) = 2. 4 + 5

nO(X) = 1 mol = nX  Trong X có 1 nguyên tử oxi

CxHyOz (1) → xCO2 (4) + y/2 H2O (5 mol)

x = 4 ; y = 10 CTPT: C4H10O

Bài 9: Oxi hóa hoàn toàn 4,92g một hợp chất A chứa C, H, O, N và O rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình chứa H2SO4 đậm đặc, bình chứa KOH thì thấy khối lượng bình chứa H2SO4 đặc tăng thêm 1,81mg, bình chứa KOH tăng thêm 10,56g. Ở thí nghiệm khác, khi nung 6,15g hợp chất A với CuO thì thu được 0,55l (đktc) khí N2. Hàm lượng phần trăm của Oxi trong A là bao nhiêu?

A. 26,215%           B. 58,54%

C.11,18%           C.4,065%

 

Đáp án: A

mbình 1 tăng = mH2O = 1,81 mH = 0,2g

mbình 2 tăng = mCO2 = 10,56g mC = 2,88g

Nung 6,15g A 0,55l N2

Nung 4,92g A (4,92/6,15). 0,55 = 0,44l N2  mN = 0,55g

mO = mA – mC – mH – mN = 1,29g

%mO = 1,29 : 4,92 .100% = 26,215%

Bài 10: Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là:

A. C4H6O           B. C3H6O

C. C3H6O2          D. C4H6O2

 

Đáp án: B

Gọi CTPT của A là: CxHyOz

CxHyOz + (x + y/4 + z/2) O2 → x CO2 + y/2 H2O

Theo đề bài ta có:

32. (x + y/4 + z/2) = 8. 16z => 4x + y = 18z (1)

Từ (1)(2) x = 3z

x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1 CTĐG: C3H6O

 

Bài 11: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là

A. 44    B. 46    C. 22    D. 88.

 

Đáp án: D

Bài 12: Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là

A. 60    B. 30    C. 120    D. 32.

 

Đáp án: A

Bài 13: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là

A. CH2O    B. C2H4O2    C. C3H6O2    D. C4H8O2.

 

Đáp án: B

CTPT của X là (CHO)n hay CnH2nOn

MX = 30.2 = 60 (12 + 2.1 + 16)n = 60 n = 2 CTPT là C2H4O2

Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O   B. C2H4O    C. C3H4O3    D. C4H8O2.

 

Đáp án: D

Đặt CTPT của X là CxHyOz

MX = 2.44 = 88;

nCO2 = 0,2 mol

nH2O = 0,2 mol

nX = 0,05 mol

Bảo toàn nguyên tố C: 0,05x = 0,2 x = 4

Bảo toàn nguyên tố H: 0,05y = 2.0,2 y = 8

12.4 + 8.1 + 16z = 88 z = 2 CTPT: C4H8O2

Bài 15: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ,áp suất. Xác định công thức phân tử của X.

A. C5H10O    B. C3H6O2    C. C2H2O3    D. C3H6O.

 

Đáp án: B

Gọi CTPT là CxHyOz

nCO2 = nC = 0,3 mol; nH = 0,6 mol

mO = mX – mC – mH = 7,4 – 0,3.12 – 0,6.1 = 3,2g

nO = 0,2

x : y : z = nC : nH : nO = 0,3 : 0,6 : 0,2 = 3 : 6 : 2 CTĐG của X: (C3H6O2)n

1,85g X có thể tích bằng 0,7 gam N2  MX = 74 n = 1 X là C3H6O2

 

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống