30 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án 2023 – Hóa học lớp 11

Tải xuống 6 1.4 K 11

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 11 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án – Hóa học lớp 11:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 11

Bài giảng Hóa học 11 Bài 19 Luyện tập: Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng

Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Thổi khí CO2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng:

A. thu được muối duy nhất CaCO3.

B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.

C. thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.

D. không thu được muối.

 

Đáp án: B

Bài 2: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên:

A. 84%          B. 50%

C. 40%           D. 92%

 

Đáp án: D

Quặng đôlômit: MgCO3.CaCO3 (0,2) -toC→ CaO + MgO + 2CO2 (0,4 mol)

Độ tinh khiết = [(0,2.184)/40]. 100% = 92%

Bài 3: Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc:

A. 2,8 lít           B. 5,6 lít

C. 4,48 lít           D. 3,36 lít

 

Đáp án: B

Bảo toàn C ta có: nCO32- + nHCO3- = nCaCO3 = 0,25 mol

X + HCl → CO2

nCO2 = nCO32- + nHCO3- = 0,25 mol V = 5,6 lít

Bài 4: Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12 lít CO2 đktc. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Tìm m:

A. 10g           B. 7,5g

C. 5g           D. 15g

 

Đáp án: A

Cho từ H+ vào CO32- xảy ra phản ứng theo thứ tự:

H+ + CO32- → HCO3- (1)

H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)

nH+ = nCO2 + nHCO3- (1) = 0,2 mol

nHCO3- (1) = 0,15 mol

nHCO3- dư = nHCO3- (1) - nHCO3- (2) = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol

nCaCO3 = nHCO3- dư = 0,1 mol m = 10 gam

Bài 5: Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?

A. CO.           B. CO2.

C. SO2.           D. H2S.

 

Đáp án: A

Bài 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí CO trong X là

A. 57,15%.   B. 14,28%.   C. 28,57%.    D. 18,42%.

 

Đáp án: C

Y: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng

nCu = 3/2nNO = 0,6 mol

Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng

nCO + nH2 = n[O] CuO = nCu = 0,6 mol. Gọi nCO = x mol; nH2 = y mol

x + y = 0,6 (1) nCO2 = 0,7 – 0,6 = 0,1 mol

Bảo toàn C và H ta có: nH2 = nH2O = n[O] H2O = 2nCO2 + nCO

y = 2.0,1 + x y – x = 0,2 mol (2)

Từ (1)(2) x = 0,2; y = 0,4

%VCO = 0,2 : 0,7.100% = 28,57%

Bài 7: Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,2.   B. 47,2.    C. 86,4.    D. 64,8.

 

Đáp án: B

nBa(OH)2 = 0,3 mol

CO + CuO → CO2 + Cu

nCO2 = nBaCO3 = 0,2 mol

Chú ý: Trường hợp CO2 dư không thể xảy ra vì nCuO = 0,25

Chất rắn X gồm 0,2 mol Cu và 0,05 mol CuO

kết tủa gồm 0,4 mol Ag + 0,05 mol CuO; m = 108.0,4 + 80.0,05 = 47,2 (gam)

Bài 8: Nung nóng 50 gan NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng SiO2 trong cát là

A. 90%.   B. 96%.   C. 75%.    D. 80%.

 

Đáp án: A

Bài 9: Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc. Tìm phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong X:

A. 16,02%           B. 17,36%

C. 18,00%           D. 14,52%

 

Đáp án: B

nKHCO3 + nNaHCO3 = 2nCO2 = 0,05 mol

Từ khối lượng hỗn hợp nNaHCO3 = 0,01 mol

%mNaHCO3 = 17,36%

Bài 10: Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?

A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.

B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.

C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.

D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.

 

Đáp án: B

CO khử được các oxit của kim loại sau Al

 

Bài 11: Cho các sơ đồ sau :

RO + CO → R + CO2

R + 2HCl → RCl2 + H2

RO có thể là oxit nào sau đây ?

A. CuO, ZnO, FeO   B. ZnO, FeO, MgO

C.MgO, FeO, NiO    D. FeO,ZnO, NiO

 

Đáp án: D

Bài 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

A. CO2 + dung dịch BaCl2

B. SO2 + CaCO3 (trong dung dịch)

C. CO2 + dung dịch Na2CO3

D. CO2 + dung dịch NaClO

 

Đáp án: A

Bài 13: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3

C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O

 

Đáp án: D

Bài 14: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bè mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?

A. dung dịch HCl   B. dung dịch HF

C. dung dịch NaOH loãng   D. dung dịch H2SO3

 

Đáp án: B

Bài 15: Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam muối hidrocacbonat của một kim loại R có hóa trị II không đổi. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Kim loại R là

A. Cu   B. Mg    C. Ba    D. Ca.

 

Đáp án: C

R(HCO3)2 → 2CaCO3

0,1        ←        0,2 (mol)

R(HCO3)2 = 25,9 : 0,1 = 259 R = 137 (Ba)

 

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống