25 câu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án 2023: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Tải xuống 4 1.6 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 8 Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 3 trang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Giáo dục công dân 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 8 Bài 20 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Giáo dục công dân 8 Bài 20 có đáp án: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (ảnh 1)

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:

TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8

BÀI 20: HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Câu hỏi nhận biết:

Câu 1: Công dân cần có trách nhiệm nào sau đây  đối với Hiến pháp?

A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.

C. Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

D. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được.

Đáp án: C

Giải thích: Mọi công dân phải nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp, pháp luật (SGK/ trang 55)

Câu 2: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

A. Giống nhau.

B. Không được trùng.

C. Không được trái.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: C

Giải thích: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp (SGK/ trang 55).

Câu 3: Từ khi thành lập đến nay, nước ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Đáp án: B

Giải thích: Nước ta từ khi thành lập (năm 1945) đến nay đã ban hành 4 bản Hiến pháp: Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959, Hiến pháp 1980, Hiến pháp 1992, Hiến pháp 2013 (SGK/ trang 55).

Câu 4: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo yêu cầu nào sau đây?

A. Luật Hành chính.

B. Sự hướng dẫn của Chính phủ.

C. Trình tự, thủ tục đặc biệt.

D. Đa số ý kiến người dân.

Đáp án: C

Giải thích: Hiến pháp do Quốc hội xây dựng theo trình tự, thủ tục đặc biệt, được quy định trong Hiến pháp (SGK/ trang 55).

Câu 5: Phương án nào dưới đây thuộc nội dung của Hiến pháp?

A. Quy định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng, phát triển đất nước.

B. Bản chất nhà nước, chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chính sách văn hóa xã hội.

C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.

D. Cả ba ý trên.

Đáp án: D

Câu 6: Điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Hiến pháp là luật … của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý … trong hệ thống pháp luật Việt Nam”.

A. cơ bản, cao nhất.

B. cao nhất, cơ bản.

C. đơn giản, thấp nhất.

D. cơ bản, phức tạp.

Đáp án: A

Giải thích: Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam (SGK/ trang 55).

Câu hỏi thông hiểu:

Câu 7: Nội dung nào sau đây KHÔNG được quy định trong hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Chính sách văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ, an ninh - quốc phòng.

B. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

C. Các hình phạt cụ thể đối với các hành vi vi phạm pháp luật.

D. Hiệu lực của Hiến pháp và việc sửa đổi Hiến pháp.

Đáp án: C

Giải thích: Các hình phạt cụ thể đối với các hành vi vi phạm pháp luật không được quy định trong Hiến pháp.

Câu 8: Trong các lĩnh vực văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, Hiến pháp nước ta quy định công dân có những quyền và nghĩa vụ cơ bản nào sau đây?

A. Quyền và nghĩa vụ học tập.

B. Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe.

C. Quyền nghiên cứu khoa học, phát minh, sáng chế.

D. Tất cả đáp án trên.

Đáp án: D

Giải thích: Trong các lĩnh vực văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, Hiến pháp nước ta quy định công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe, quyền nghiên cứu khoa học, phát minh, sáng chế.

Câu 9: Trong Hiến pháp năm 1992 của nước ta, công dân có những nghĩa vụ cơ bản nào sau đây?

A. Tuân theo Hiến pháp, pháp luật.

B. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

C. Làm nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng quốc phòng  toàn dân.

D. Cả ba đáp án trên.

Đáp án: D

Câu 10: Theo em, Hiến pháp do cơ quan nhà nước nào xây dựng và ban hành?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Chính phủ.

D. Tổng bí thư.

Đáp án: A

Giải thích: Việc xây dựng và ban hành Hiến pháp là do Quốc hội ban hành và sửa đổi.

Câu 11: Những nhận định nào sau đây đúng theo quy định của pháp luật ?

A. Các cơ quan nhà nước ở Trung ương cũng có quyền ban hành và sửa đổi Hiến pháp.

B. Chỉ có các cơ quan nhà nước ở Trung ương mới có quyền góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp khi Nhà nước trưng cầu dân ý.

C. Mọi công dân đều có quyền góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp khi Nhà nước trưng cầu dân ý.

D. Chỉ công dân từ 18 tuổi trở lên mới có quyền góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp khi được trưng cầu.

Đáp án: C

Câu 12: Theo em, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

B. Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. Bộ Tài chính.

D. Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Đáp án: B

Giải thích: Bộ Giáo dục và Đào tạo có thẩm quyền ban hành quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng.

Câu 13: Cơ quan  nào sau đây nằm trong hệ thống cơ quan xét xử?

A. Hội đồng nhân dân tỉnh.

B. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

C. Tòa án nhân dân tỉnh.

D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

Đáp án: C

Giải thích: Cơ quan xét xử bao gồm Tòa án nhân dân tỉnh.

Câu hỏi vận dụng:

Câu 14: L cho rằng có cơ quan nào cũng có thể tham gia vào việc sửa đổi Hiến pháp. Em có đồng tình với ý kiến đó không? Tại sao?

A. Đồng ý vì ai cũng có quyền được sửa đổi Hiến pháp.

B. Không đồng ý vì chỉ Quốc hội mới có quyền thay đổi Hiến pháp.

C. Không đồng ý vì chỉ có các cơ quan Nhà nước mới được sửa đổi Hiến pháp.

D. Không đồng ý vì chỉ có Chủ tịch nước mới được sửa đổi Hiến pháp.

Đáp án: B

Giải thích: L nói như vậy là sai vì chỉ có Quốc hội mới có quyền ban hành và sửa đổi Hiến pháp.

Câu 15: H và N tranh luận với nhau. H cho rằng việc sửa đổi Hiến pháp chỉ cần có một nửa số đại biểu tán thành là được, còn N thì nói là phải có 2/3 số đại biểu thì mới được phép sửa đổi. Theo em, bạn nào nói đúng?

A. Ý kiến của H đúng.

B. Ý kiến của N đúng.

C. Cả hai bạn đều đúng.

D. Cả hai bạn đều sai.

Đáp án: D

Giải thích: Việc sửa đổi Hiến pháp cần phải được 100% đại biểu tán thành.

Câu 16: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Chính phủ.

Đáp án: A

Đáp án: A

Câu 17: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

A. Chương I.

B. Chương II.

C. Chương III.

D. Chương IV.

Đáp án: B

Câu 18: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

A. 1/3.

B. 2/3.

C. Ít nhất 1/3.

D. Ít nhất 2/3.

Đáp án: D

Câu 19: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.

B. Cơ quan xét xử.

C. Cơ quan kiểm sát.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Câu 20: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

A. 1945.

B. 1946.

C. 1947.

D. 1948.

Đáp án: B

Câu 21: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: D

Câu 22: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 11 chương, 120 điều.

B. 12 chương, 121 điều.

C. 13 chương, 122 điều.

D. 14 chương, 123 điều.

 

Đáp án: A

Câu 23: Người ký bản Hiến pháp là?

A. Chủ tịch Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Đáp án: A

Câu 24: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

A. Giống nhau.

B. Không được trùng.

C. Không được trái.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Câu 25: Nội dụng hiến pháp bao gồm ?

A. Bản chất nhà nước.

B. Chế độ chính trị.

C. Chế độ kinh tế.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Xem thêm
25 câu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án 2023: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (trang 1)
Trang 1
25 câu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án 2023: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (trang 2)
Trang 2
25 câu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án 2023: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (trang 3)
Trang 3
25 câu Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 20 có đáp án 2023: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống