Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality

Tải xuống 21 2.7 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghng Anh lớp iệm Tiế10 mới Unit 6: Gender Equality có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 21 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 10 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH MỚI LỚP 10

Unit 6: Gender Equality

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Question 1: A. treatment     B. heal     C. earbud     D. meat

 

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /iə/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 2: A. remarkable      B. wage     C. limitation     D. eliminate

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 3: A. effective     B. encourage     C. force     D. income

 

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 4: A. challenge     B. chemical     C. school     D. schedule

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/



Question 5: A. gender     B. address     C. affect     D. challenge

 

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 6: A. enroll     B. income     C. government     D. comfortable

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 7: A. right     B. limitation     C. equality     D. loneliness

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. equality     B. limitation     C. remarkable     D. discriminate

 

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 9: A. enroll     B. gender     C. equal     D. lonely

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. workforce     B. progress     C. limit     D. effect

 

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. challenge     B. address     C. treatment     D. person

 

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. pursue     B. equal     C. enroll     D. affect

 

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. encourage     B. violent     C. government     D. personal

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. opportunity     B. discrimination     C. inequality     D. encouragement

 

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 15: A. effective     B. personal     C. qualified     D. property

 

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Earl was one of the first American artists ………………… landscapes.

A. painting     B. painted     C. for painting     D. to paint

 

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.

Question 2: Earl was one of the first American artists ………………… landscapes.

A. painting     B. painted     C. for painting     D. to paint

 

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.

Question 3: Total weight of all the ants in the world is much greater than .................

A. to all human beings     B. all human beings is that

C. that of all human beings     D. is of all human beings

 

Đáp án: A

Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.

Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.

Question 4: Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ____________.

A. to read them      B. read      C. reading      D. to read

 

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gì

Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.

Question 5: ____________his illness, he had to cancel the appointment.

A. However     B. Despite     C. If     D. Because of

 

Đáp án: D

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.

Question 6: I don’t think that men are ________ leaders than women.

A. good     B. gooder     C. better     D. well

 

Đáp án: C

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best

Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.

Question 7: Don’t you think my jeans need _______?

A. clean     B. to clean     C. cleaning     D. cleans

 

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.

Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?

Question 8: They will never forget _______ the Prince.

A. see     B. to see     C. seeing     D. will see

 

Đáp án: C

Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì

Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.

Question 9: This exit door can __________ in case of emergency.

A. be opened     B. open     C. to open     D. is opened

 

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can”: can be P2

Dịch: Cánh cửa thoát hiểm này có thể mở được trong trường hợp khẩn cấp.

Question 10: More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.

A. in     B. for     C. by     D. of

 

Đáp án: C

Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động

Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nâm

Question 11: We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.

A. that     B. whose     C. whom     D. which

 

Đáp án: B

Giải thích: N + whose + N: của ai đó

Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.

Question 12: Men are traditional decision-makers _________ bread-winners.

A. and     B. but     C. yet     D. or

 

Đáp án: A

Giải thích: and nối 2 vế tương đồng

Dịch: Đàn ông là người đưa ra quyết định và trụ cột chính theo truyền thống.

Question 13: They would be disappointed if we___________

A. hadn’t come     B. wouldn’t come     C. don’t come     D. didn’t come.

 

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.

Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).

Question 14: Paul ________ with us for about nine days.

A. have lived     B. has lived     C. had lived     D. lived

 

Đáp án: B

Giải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày.

Question 15: I think women should continue __________ a career.

A. pursue     B. pursues     C. pursued     D. pursuing

 

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì

Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.

Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Question 1: Gender equality is a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.

A. True     B. False

 

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.”.

Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là 1 quyền cơ bản của con người mà còn là nền móng cần thiết cho 1 thế giới hoà bình, thịnh vượng và bền vững.

Question 2: One in five girl or women put up with domestic violence within one-year period.

A. True     B. False

 

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period …”

Dịch: Thật không may, hiện này 1 trong 5 bé gái và phụ nữ giữa độ tuổi 15 và 49 đã trải qua bạo lực thân thể và xâm hại tình dục bởi người thân trong thời kì 12 tháng.

Question 3: Child marriage is not a consequence of domestic violence.

A. True     B. False

 

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage”.

Dịch: Tiến trình này đang xảy ra những sự việc có hại như tảo hôn.

Question 4: It’s essential to provide women and girls with equal access to social issues.

A. True     B. False

 

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large.”.

Dịch: Cung cấp cho phụ nữ và các bé gái quyền tiếp cận với giáo dục, chăm sóc sức khoẻ, các việc làm thoả đáng, và đại diện trong các quyết định chính trị và kinh tế sẽ thúc đẩy nền kinh tế bền vững và có ích cho xã hội và con người nói chung.

Question 5: New legal framework regarding female equality is important.

A. True     B. False

 

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.”.

Dịch: Thực thiện các khung pháp lý mới liên quan đến bình đẳng nữ quyền ở nơi làm việc và xoá bỏ những hành động có hại nhắm đến phụ nữ là cực quan trọng để chấm dứt nạn phân biệt giới tính đang ngự trị ở nhiều quốc gia trên thế giới.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 6: A. in     B. on     C. at     D. for

 

Đáp án: B

Giải thích: focus on: tập trung vào

Dịch: Khi mọi người nghĩ đến lạm dụng trong gia đình, họ thường tập trung vào bạo lực gia đình.

Question 7: A. a     B. an     C. the     D. x

 

Đáp án: B

Giải thích: an + danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch: Nhưng lạm dụng trong gia đình bao gồm bất kì cố gắng nào trong mối quan hệ thân mật hay hôm nhân trong việc điều khiển người kia.

Question 8: A. to gain     B. gain     C. gaining     D. gained

 

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Bạo lực và lạm dụng gia đình có 1 và chỉ 1 mục đích: giành được và duy trì sự áp đảo lên đối phương.

Question 9: A. your     B. his     C. her     D. their

 

Đáp án: D

Giải thích: their thay thế cho danh từ “abusers”

Dịch: Những người lạm dụng dùng nỗi sợ hãi, tội lỗi, e ngại và tình thân để khống chế bạn và điều khiển bạn.

Question 10: A. Domestic     B. Effective     C. Intimidate     D. Local

 

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ domestic violence: bạo lực gia đình

Dịch: Bạo lực và lạm dụng gia đình có thể xảy ra với bất kì ai, không phân biệt.

Question 11: A. occur     B. occurring     C. occurs     D. occurred

 

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ số ít thì động từ chia số ít.

Dịch: Nó xảy ra ở mọi lứa tuổi, tôn giáo, và điều kiện kinh tế.

Question 12: A. when     B. what     C. while     D. that

 

Đáp án: C

Giải thích: while nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Và trong khi phụ nữ thường là nạn nhân, đàn ông cũng có thể trải qua lạm dụng, đặc biệt là bằng lời nói và về mặt tình cảm.

Question 13: A. accept     B. acceptable     C. unacceptable     D. accepting

 

Đáp án: B

Giải thích: acceptable: có thể chấp nhận được

Dịch: Tóm gọn lại thì một hành động lạm dụng là không bao giờ có thể chấp nhận được cho dù là từ một người đàn ông, phụ nữ, thanh thiếu niên, hay người lớn tuổi.

Question 14: A. from     B. on     C. with     D. at

 

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ song hành from…to…: từ…đến…

Dịch: Lạm dụng trong gia đình leo thang từ việc đe doạ hay những sỉ nhục bằng lời nói đến việc bạo lực.

Question 15: A. cause     B. result     C. come     D. lead

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 6 có đáp án: Gender Equality (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống