62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế

Tải xuống 7 8.1 K 256

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 1 Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 7 trang gồm 62 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk GDCD 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn GDCD 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 7 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 62 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án: Công dân với sự phát triển kinh tế:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11

BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

Câu 1: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm

     A. Lao động

     B. Sức lao động.

     C. Đối tượng lao động.

     D. Tư liệu lao động.

Đáp án:

Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm

      A. Lao động.

      B. Sức lao động.

      C. Vận động.

      D.Sản xuất vật chất.

Đáp án:

Lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

       A. Tư liệu lao động.

      B. Cách thức lao động.

      C. Đối tượng lao động.

      D Hoạt động lao động.

Đáp án:

Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Đối tượng lao động gồm mấy loại?

            A. 1

            B. 2

            C. 3

            D. 4

Đáp án:

Đối tượng lao động có hai loại: Loại có sẵn trong tự nhiên và loại đã trải qua tác động của lao động.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Đối tượng lao động nào dưới đây là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?

         A. Tôm cá.

         B. Sắt thép.

         C.  Sợi vải.

         D. Hóa chất.

Đáp án:

Đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên, khai thác là dùng được => đối tượng của ngành công nghiệp khai thác (đất, tôm cá,…)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng

       A. Hạn chế.

       B. Thu hẹp.

       C. Đa dạng.

       D. Tăng lên.

Đáp án:

Đối tượng lao động ngày càng đa dạng, phong phú, con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế?

       A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động.

       B. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo.

       C. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá.

       D. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường.

Đáp án:

Trách nhiệm của mỗi công dân: thường xuyên rèn luyện, học tập để nâng cao hiệu quả lao động, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, mỗi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là

            A. Phát triển đời sống.

            B. Phát triển văn hóa.

            C. Phát triển xã hội.

            D. Phát triển kinh tế.

Đáp án:

Phát triển kinh tế là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế?

         A. Tăng trưởng kinh tế.

         B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.

         C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

         D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

Đáp án:

Phát triển kinh tế gồm 3 nội dung: Sự tăng trưởng kinh tế, Quy mô tăng trưởng kinh tế, Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế

        A. Ổn định.

        B. Bền vững.

        C. Liên tục.

        D. Phù hợp.

Đáp án:

Cơ sở của tăng trưởng kinh tế: cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

         A. Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định.

         B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

         C. Gia tăng phúc lợi xã hội.

         D. Phát triển toàn diện bản thân.

Đáp án:

Gia tăng phúc lợi xã hội là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

       A. Giảm bớt đói nghèo.

       B. Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng.

       C. Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

       D. Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình.

Đáp án:

Kinh tế tạo tiền đề để thực hiện tốt các chức năng của gia đình là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với gia đình.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm

        A. Phát triển kinh tế.

        B. Sản xuất của cải vật chất.

        C. Quá trình lao động.

        D. Quá trình sản xuất.

Đáp án:

Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Đối với xã hội, sản xuất vật chất đóng vai trò là

        A. Cơ sở tồn tại và phát triển.

        B. Động lực phát triển.

        C. Thước đo phát triển.

        D. Cơ sở tồn tại.

Đáp án:

Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội, đồng thời quyết định mọi hoạt động của xã hội. Nếu không sản xuất của cải vật chất sẽ không có gì để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của con người, đồng thời các hoạt động xã hội ngưng trệ, xã hội không thể tồn tại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó giúp con người ngày càng

         A. Giàu có và thoải mái hơn.

         B. Hoàn thiện và phát triển toàn diện

         C. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần.

         D. Có cuộc sống phong phú và đa dạng.

Đáp án:

Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng được hoàn thiện và phát triển toàn diện.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Yếu tố nào không phải là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?

        A. Sức lao động.

       B. Đối tượng lao động.

       C. Tư liệu lao động.

       D. Lao động.

Đáp án:

Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của ba yếu tố cơ bản: sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. Còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được gọi là

         A. Đối tượng lao động.

         B. Đối tượng sản xuất.

         C. Tư liệu sản xuất.

         D. Tư liệu lao động.

Đáp án:

Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Ông A là giám đốc công ty X muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân. Ông A nên làm gì?

         A. Yêu cầu công nhân làm tăng ca.

         B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.

         C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.

         D. Đổi mới công nghệ sản xuất.

Đáp án:

Ông A nên chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân để công dân có năng lực thể chất và tinh thần tốt nhất, từ đó có thể nâng cao sức lao động, lao động hiệu quả, nâng cao năng suất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

      A. Công cụ lao động.

      B. Hệ thống bình chứa.

      C. Tư liệu sản xuất.

       D. Kết cấu hạ tầng.

Đáp án:

Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành tư liệu sản xuất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

         A. Đối tượng lao động.

         B. Tư liệu lao động.

         C. Sức lao động.

         D. Tư liệu sản xuất.

Đáp án:

Sức lao động với tính sáng tạo, giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất. Trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng tạo của con người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết góp phần phát triển kinh tế quốc gia?

         A. Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.

         B. Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.

         C. Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.

         D. Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.

Đáp án:

Công dân ủng hộ phong trào Người Việt dùng hàng Việt là hành động giúp đỡ, ủng hộ các doanh nghiệp trong nước, góp phần thúc đẩy nền kinh tế đất nước phát triển.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào là quan trọng nhất?

         A. Công cụ lao động.

         B. Hệ thống bình chứa.

         C. Kết cấu lao động.

         D. Quan trọng như nhau.

Đáp án:

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất. Nó là một trong những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là:

A. vai trò của sản xuất của cải vật chất

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.

C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất

Câu 24: Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của:

A. Con người

B. Động, thực vật

C. Xã hội

D. Đời sống

Câu 25: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm:

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động; công cụ sản xuất.

Câu 26: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là:

A. sản xuất kinh tế

B. thỏa mãn nhu cầu

C. sản xuất của cải vật chất

D. quá trình sản xuất

Câu 27: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của tăng trưởng kinh tế? 

A. Để củng cố quốc phòng, an ninh.

B. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp.

C. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo.

D. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngoài.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động sống của xã hội?

A. Sự phát triển sản xuất

B. Sản xuất của cải vật chất

C. Đời sống vật chất

D. Đời sống tinh thần.

Câu 29: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là:

A. đối tượng lao động

B. công cụ lao động

C. phương tiện lao động

D. tư liệu lao động..

Câu 30: Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 31: Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do

A. con người quyết định

B. sản xuất vật chất quyết định.

C. nhà nước chi phối

D. nhu cầu của con người quyết định.

Câu 32: Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là

A. sức lao động. 

B. lao động. 

C. người lao động. 

D. hoạt động.

Câu 33: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào dưới đây đến mọi hoạt động của xã hội? 

A. Quan trọng

B. Quyết định

C. Cân thiệt

D. Trung tâm

Câu 34: Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biết giữa sức lao động và lao động?

A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người

B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của người cụ thể.

C. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

D. Sức lao động là những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.

Câu 35: Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng.

A. có nhiều của cải hơn

B. sống sung sướng, văn minh hơn

C. được nâng cao trình độ

D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.

Câu 36: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tô nào dưới đây?

A. Công cụ lao động. 

B. Nguyên vật liệu cho sản xuất.

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. 

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản

Câu 37: Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M,N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M,N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em:

A. quan niệm của M,N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.

B. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp.

C. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.

D. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.

Câu 38: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất vì

A. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

C. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

D. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

Câu 39: Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, E muốn về Việt Nam để làm việc vì ngành mà E học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ E phản đối vì cho rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của E, em hãy giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp?

A. Nghe theo lời cha mẹ.

B. Phản đối cha mẹ

C. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.

D. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc.

 Câu 40: A tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chí lo ăn chơi. Việc làm của A không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế. 

B. Giữ gìn truyền thống gia đình

C. Củng cố an ninh quốc phòng

D. Phát huy truyền thống văn hóa.

Câu 41: Doanh nghiệp Z đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vậy, quan điểm của doanh nghiệp Z là

A. được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế

B. được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người.

C. không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng, tiến bộ xã hội.

D. không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.

Câu 42: Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trê cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế:

A. Ổn định

B. Bền vững

C. Liên tục

D. Phù hợp

Câu 43: Khả năng của lao động là:

A. năng lực sáng tạo. 

B. sức khoẻ của người lao động

C. sức lao động. 

D. sức sản xuất

Câu 44: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thé nào đối với sự tồn tại của xã hội?

A. Cơ sở

B. Động lực

C. Đòn bẩy

D. Trung tâm

Câu 45: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là:

A. tư liệu lao động

B. công cụ lao động.

C. đối tượng lao động

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 46: Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 47: Hệ thông bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động.

C. Công cụ lao động

D. Nguyên vật liệu nhân tạo.

Câu 48: Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Cơ cấu ngành kinh tế. 

B. Cơ cấu thành phần kinh tế

C. Cơ cấu vùng kinh tế. 

D. Cơ cấu lãnh thổ.

Câu 49: Toàn bộ năng lực thể chất và tính thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là:

A. sức lao động. 

B. lao động.

C. sản xuất của cải vật chất. 

D. hoạt động.

Câu 50: Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?

A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc làm và thu nhập.

B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc

C. Phát triển văn hoá, giáo đục, y tế

D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.

Câu 51: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là

A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.

B. nền tảng của xã hội loài người.

C. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.

D. cơ sở cho sự tồn tại của nhà nước.

Câu 52: Tổng thể mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, các thành phần kinh tế, vùng kinh tế được gọi là:

A. cơ chế kinh tế. 

B. cơ chế kinh tế hợp lí.

C. cơ cấu kinh tế

D. cơ cấu kinh tế hợp lí.

Câu 53: Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế? 

A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.

B. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế

C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế

D. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế

Câu 54: Sức lao động của con người là:

A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất

B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong qúa trình sản xuất

C. năng lực thể chất và tinh thần của con người. 

D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.

Câu 55: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì

A. là nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

B. là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.

C. là hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.

D. là trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.

Câu 56: Để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở… con người phải?

A. Nghiên cứu khoa học

B. Bảo vệ tài nguyên

C. Sản xuất của cải vật chất

D. Mở các công ty

Câu 57: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong nghành Xây dựng?

A. Xi măng.      

B. Thợ xây.

C. Cái bay.      

D. Giàn giáo.

Câu 58: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

A. Máy cày.      

B. Than.

C. Sân bay.      

D. Nhà xưởng.

Câu 59: Trong các cơ cấu kinh tế của nền kinh tế, cơ cấu kinh tế quan trọng nhất là 

A. cơ cấu thành phần. 

B. cơ cấu vùng.

C. cơ cấu lãnh thổ.

 D. cơ cấu ngành

Câu 60: Đối tượng lao động của người thợ may là:

A. máy khâu. 

B. kim chỉ. 

C. vải. 

D. áo, quần

Câu 61: Hoạt động nảo sau đây được coi là lao động?

A. Anh B đang xây nhà. 

B. Ong đang xây tổ.

C. H đang nghe nhạc. 

D. Chim tha mồi về tổ.

Câu 62: S cho rằng gia đình mình giàu, không cần lao động vẫn sống tốt nên hàng ngày, sau giờ học lại tụ tập bạn bè đi chơi. Nếu là S, em sẽ chọn cách xử sự nảo sau đây phù hợp với quan điểm kinh tế?

A. Không cần lao động, cứ sống hưởng thụ.

B. Cố gắng học tập và giúp đỡ gia đình công việc phù hợp.

C. Không cân học vì nhà giàu lo gì chuyện tiền bạc.

D. Không tụ tập bạn bè đi chơi nhưng cũng không cần học, không cần lao động.

Xem thêm
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 1)
Trang 1
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 2)
Trang 2
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 3)
Trang 3
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 4)
Trang 4
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 5)
Trang 5
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 6)
Trang 6
62 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2023: Công dân với sự phát triển kinh tế (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống