50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8

Tải xuống 14 2.6 K 84

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 8 Chương 1 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 8. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 8 Chương 1 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

A. Bài tập Nhân đơn thức với đa thức

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 12 ) là ?

A. x + 1

B. 4

C. - 4

D. 1 -x

Lời giải:

Ta có: A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 12 )

= ( 2x .x + 3 .x ) - ( 4 .x + 4 .1 ) - ( 2x .x - 12 .2x )

= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4

Chọn đáp án C.

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( -16xy ) bằng ?

A. - 13x4y + 12x2y2 - 2xy2

B. - 13x4y + 12 x2y2 + 2xy2

C. - 13x4y + 12x2y2 - 2x2y3

D. - 13x4y + 12 x2y2 - 2x2y

Lời giải:

 

Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 16xy )

= (- 16xy ). ( 2x3 - 3xy + 12x)

= ( - 16xy ).2x3 + (- 16xy).(-3xy) + (-16xy).12x

= - 13x4y + 12x2y2 - 2x2y

Chọn đáp án D.

Bài 3: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?

A. x = -10

B. x =9

C. x = - 8

D. x =0

Lời giải:

Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0

⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0

⇔ x + 10 = 0

⇔ x = - 10.

Chọn đáp án A.

Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 25xy( x2y -5x + 10y ) ?

A. 25x3y2 + xy2 + 2x2y.

B. 25x3y2 - 2x2y + 2xy2.

C. 25x3y2 - 2x2y + 4xy2.

D. 25x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Lời giải:

Ta có: A = 25xy( x2y -5x + 10y ) = 25xy .x2y - 25xy .5x + 25xy .10y

25x3y2 - 2x2y + 4xy2.

Chọn đáp án C.

Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?

A. x = -3 hoặc x =1

B. x =3 hoặc x = -1

C. x = -3 hoặc x = -1

D. x =1 hoặc x = 3

Lời giải:

Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 6: Tính giá trị biểu thức Bài tập Nhân đơn thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp ántại x = 1

A. 2

B. 3

C. 4

D. - 2

Lời giải:

Ta có:

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Giá trị biểu thức A tại x = 1 là:

A = 14 – 3.13 + 4.12 

= 1- 3 + 4

= 2.

Chọn đáp án A.

Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x

B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x

C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x

D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x

Lời giải:

Ta có:

A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A = 2x2.(-3x3) + 2x2.2x2 + 2x2. x + 2x2.(-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1

A = -6x5 + 4x2 + 2x3 - 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x

A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x

Chọn đáp án C.

Bài 8: Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0

A. x = 0

B. x = 0 hoặc x = -1

C. x = 1 hoặc x = -1

D. x = 0 hoặc x = 1

Lời giải:

Ta có: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0

2x2.x + 2x2.2 - 2x.x2 - 2x. 2 = 0

2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0

4x2 – 4x = 0

4x(x – 1) = 0

Do đó x = 0 hoặc x = 1

Chọn đáp án D.

Bài 9. Giải phương trình sau:

32x(4x-4)-6x(x+1)+2=0

Ax=12 

Bx=13

C.x=23

D.x=16

Lời giải:

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D.

Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2

B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2

C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2

D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2

Lời giải:

* Ta có:

A = 2x2.x3 + 2x2.x2 + 2x2. (-2x) + 2x2.1

A = 2x5 + 2x4 - 4x3 + 2x2

Và B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2)

B = -3x3.(-2x2) - 3x3. 3x - 3x3.2

B = 6x5 – 9x4 – 6x3

Suy ra:

A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3

A + B = 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2

Chọn đáp án B.

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?

A. 3x .(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x.

B. (x2 + 2xy - 3).(- xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy.

C. - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 10x5 - 15x4 + 25x3.

D. (- 2x2 + 34y2 - 7xy) .(- 4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3.

Lời giải:

+ Ta có: 3x.(5x2 - 2x + 1) = 3x.5x2 - 3x.2x + 3x.1

= 15x3 - 6x2 + 3x ⇒ Đáp án A sai.

+ Ta có (x2 + 2xy - 3).(- xy) = x2.(- xy) + 2xy.(- xy) - 3.(- xy)

= - x3y - 2x2y2 + 3xy ⇒ Đáp án B đúng.

+ Ta có - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 5x3.2x2 - 5x3.3x - 5x3.(- 5)

= - 10x5 - 15x4 + 25x3 ⇒ Đáp án C đúng.

+ Ta có (- 2x2 + 34y2 - 7xy).(- 4x2y2) = - 2x2.(- 4x2y2) + 34y2.(- 4x2y2) - 7xy.(- 4x2y2)

= 8x4y2 - 3x2y4 + 28x3y3 ⇒ Đáp án D sai.

Bài 2: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a) x(x – y) + y(x + y) tại x = -6 và y = 8;

b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x– x) tại x =12 và y = -100.

Lời giải:

a) x(x – y) + y (x + y) = x2 – xy +yx + y2= x2+ y2

với x = -6, y = 8 biểu thức có giá trị là (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100

b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x2– x) = x3 – xy – x3 – x2y + yx2 – yx = – 2xy

Với x =12, y = -100 biểu thức có giá trị là -2 . 12. (-100) = 100.

Bài 3: Làm tính nhân:

a) x2(5x3 – x – 12);

b) (3xy – x2 + y). 23x2y;

Lời giải:

a) x2(5x3 – x –12) = x2. 5x3 + x. (-x) + x2 . (-12)

= 5x5 – x3 – 12x2

b) (3xy – x2 + y).23x2y = 23x2y. 3xy +23x2y. (- x2) + 23x2y. y

= 2x3y2 –23x4y + 23x2y2

Bài 4: Làm tính nhân

a, 3x(5x2 - 2x - 1)

b, (x2+2xy -3).(-xy)

c, 12 x2y ( 2x25 xy2 -1)

Lời giải:

a, 3 x(5x2 - 2x -1) = 15x3 - 6x2 - 3x

b, (x2+2xy -3).(-xy) = - x3y – 2x2y2 + 3xy

c, 12 x2y .( 2x3 - 25 xy2 -1 )= x5y - 15 x3y3 - 12 x2y

Bài 5: Rút gọn biểu thức:

3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

Lời giải:

3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24

= - 11x + 24

Bài 6: Tính giá trị các biểu thức sau:

a, P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5

b, Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10

Lời giải:

a, Ta có: P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2

= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2 = - 15x

Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75

b, Ta có: Q = x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x- y2

Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:

Q = (1,5)2 – 102 = -97,75

Bài 7: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

Lời giải:

x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

= 5x– 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x = - 10

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.

Bài 8: Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.

Lời giải:

Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26

⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26

⇔ - 13x = 26

⇔ x = - 2

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: B =  x(x – y) + y(x + y) tại x = 1, y =-2

Lời giải:

B =  x(x – y) + y(x + y)

   = x.x – x.y + y.x + y.y

   = x2 – xy + xy + y2

   = x2 + y2

Thay  x = 1, y = 2 vào biểu thức B = x2 + y2

=> B = 12 + 22 

=> B = 5

Bài 10: Tìm x = ?

a, 36x2 – 12x + 9x(4x – 3) = 30

b, x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15

Lời giải:

a, 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30

3x.12x – 3x.4 – (9x.4x – 9x.3) = 30

36x2 – 12x – 36x2 + 27x          = 30

(36x2 – 36x2) + (27x – 12x)    = 30

15x = 30

x = 2

Vậy x = 2.

b, x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15

(x.5 – x.2x) + (2x.x – 2x.1) = 15

5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15

(2x2 – 2x2) + (5x – 2x) = 15

3x = 15

x = 5.

Vậy x = 5

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Thực hiện phép tính: 4{x^2}\left( {5y - 1} \right) - \left[ {5y\left( {4{x^2} + 3} \right) - 3x\left( {{x^2} + 1} \right)} \right]

Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của các đa thức sau không phụ thuộc vào x

a, f\left( x \right) = 3x\left( {4x + 1} \right) - 12{x^2}\left( {x + 1} \right) + \frac{3}{2}.{\left( {2x} \right)^3} - 3x + 7

b, g\left( x \right) = 2{x^2}\left( { - 3{x^2} + 1} \right) + 6{x^4} - 2x\left( {x + 8} \right) + 12x + 5 + 4x

Bài 3: Tìm x, biết:

a, 3\left( {18 - 5x} \right) - 24\left( {x + 7} \right) = 13\left( {x - 6} \right) - 5\left( {x + 4} \right)

b, 2x\left( {3x + 5} \right) - x\left( {6x + 8} \right) = 2x + 4\left( {5x + 3} \right) - 2

Bài 4: Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn 3{x^2}\left( {a{x^2} - 2bx + 5c} \right) = 9{x^4} + 2{x^3} - 10{x^2} với mọi x.

Bài 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?

a) x(2x +1) = 2x2.

b) -13.xz(-9xy + 15yz) + 3x2(2yz2 - yz) = -5xyz + 6x2yz2.

c) 6(3p + 4q) – 8(5p – q) + (p – q) = -20p +31q.

d) 6m2 - 5m(-m + 2n) + 4m(-3m - 2n) = -m2 – 20mn.

Bài 6: Cho biết: 3x2 – 3x(-2 +x) = 36 Giá trị của x là?

Bài 7: Cho biết  13 x2 – 4x + 2x(2 – 3x) = 0

Giá trị của x là?

Bài 8: Giá trị của biểu thức 5x(4x– 2x +1) – 2x(10x2 – 5x -2) với x = 15 là?

Bài 9: Làm tính nhân:

a) 5x2(4x3 – 7x + 15).

b) (8x2 – 6xy +7)(xy).

Bài 10: Rút gọn biểu thức: 2x(x – 3y) + 3y(2x – 5y).

B. Lý thuyết Nhân đơn thức với đa thức

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

A.B+C=AB+AC

VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính :

a)A=2x315x6y            

b)B=3y4x2+2y

Giải

a)A=2x3.15x+2x36y                         

=10x2+4xy

b)B=3y4x2+2y                  

=3y.4x2+3y.2y=12x2y6y2       

     

Ví dụ 2: Tìm giá trị biểu thức sau:

a)A=7x2x+32x7x+2 tại x=12

b)B=x2y+x2y tại x=2;y=2

Giải

Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của biến vào biểu thức thì ta được số rất phức tạp. Khi thực hiện sẽ gặp khó khăn, dễ dẫn tới sai lầm. Do vậy chúng ta cần thực hiện nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn đa thức. Cuối cùng mới thay số.

Trình bày lời giải

a) Ta có:

A=7x2x+32x7x+2=14x2+21x14x24x=17x

Thay x=12 vào biểu thức, ta có: A=17.12=172

Vậy với x=12 thì giá trị biểu thức A=172

b) Ta có:

B=x2y+x2y=xy2y+2xxy=2x2y

Thay x=2;y=2 vào biểu thức ta có: B=2.222=4+4=8

Vậy với x=2;y=2 thì giá trị biểu thức B=8

Ví dụ 3: Tìm x, biết:

a)4xx5x4x3=23                 b)xx4x2+1=7   

Giải

Tìm cách giải. Để tìm x, trong vế trái có thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức.Vì vậy ta khai triển và rút gọn vế trái ấy, sau đó tìm x.

Trình bày lời giải

a)4xx5x4x3=514x220x4x2+3x=5117x=51x=3

Vậy x=3

b)xx4x2+1=7x24xx21=74x=8x=2

Vậy x=2

Ví dụ 4: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a)A=x2x+1x2x+2+x3x+5

b)B=x3x2x+52x3+3x16xx2x+2

Giải

Tìm cách giải. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x, tức là sau khi rút gọn kết quả thì biểu thức không chứa biến x. Do vậy để giải bài toán này, chúng ta thực hiện biến đổi nhân đơn thức với đơn thức và thu gọn kết quả. Nếu kết quả không chứa biến x, suy ra điều phải chứng minh.

Trình bày lời giải

a) Biến đổi biểu thức A, ta có :

A=x2x+1x2x+2+x3x+5

A=2x2+xx32x2+x3x+5

A=6

Suy ra giá trị của A không phụ thuộc vào x

Xem thêm
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 1)
Trang 1
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 2)
Trang 2
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 3)
Trang 3
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 4)
Trang 4
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 5)
Trang 5
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 6)
Trang 6
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 7)
Trang 7
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 8)
Trang 8
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 9)
Trang 9
50 bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) - Toán 8 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống