50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023

Tải xuống 42 4.4 K 90

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, tài liệu bao gồm 42 trang. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} + 4x - 5} \right|\] trên đoạn [-3;0]. Khi đó tổng M + m là

A. 5.

B. 9.

C. 14.

D. 8 .

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {{x^3} - 3{x^2} - 7} \right|\] trên đoạn [0;4]

A. 0.

B. 11.

C. 9.

D. 7.

Câu 3. Cho hàm số \[y = \left| {{x^4} - 16{x^2} - 7} \right|\], gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;4]. Tính giá trị biểu thức M - 2m .

A. 14 .

B. 57 .

C. 64 .

D. 60 .

Câu 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = \left| {\frac{{2x - 1}}{{x + 2}}} \right|\] trên đoạn [-1;1]. Giá trị của biểu thức 2M - 3m là

A. 1.

B. \[\frac{1}{3}\].

C. 0 .

D. 6.

Câu 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right]\]. Giá trị của biểu thức 3M + m bằng

A. \[\frac{{27}}{2}\].

B. 10 .

C. \[ - \frac{{40}}{3}\].

D. 16 .

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = \left| {{e^{3x}} - 4{e^{2x}} + 4{e^x} - 10} \right|\] trên đoạn [0; ln 4]

A. 9.

B. 6 .

C. 10.

D. 5.

Câu 7. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = \left| {{{\ln }^2}x - 2\ln x - 3} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;{e^2}} \right]\]. Giá trị M + m bằng

A. 4 .

B. 7 .

C. 5.

D. 3.

Câu 8. Giả sử M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {\cos 2x + 2\sin x - 3} \right|\] trên \[\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\]. Tính M - 4m.

A. 6 .

B. 0 .

C. -2.

D. 3.

Câu 9. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} - 1 + \sqrt {3 - {x^2}} } \right|\]. Khi đó \[M + m = \frac{a}{4} + b\sqrt c \], với a , b , c nguyên. Tính T = a + bc.

A. 7 .

B. 9.

C. 12 .

D. 8 .

Câu 10. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = \left| {x - 1} \right| + {x^2} - 5x + 3\] trên đoạn [-2;4]. Tính giá trị biểu thức T = M + m.

A. T =18 .

B. T =19 .

C. T = 20.

D. T = 2 .

Câu 11. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} - 4x + 3} \right| + {x^2} - 1\] trên [-4;2] bằng

A. -200.

B. 200 .

C. 50.

D. 0 .

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} - 3x + 2} \right| + \left| {x + 3} \right|\] là 2a. Tìm a .

A. 0 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1.

Câu 13. Cho hàm số \[y = \left| {\left| {3x - 1} \right| - 1} \right| + \left| {{x^2} - 2} \right|\]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \[\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\]. Giả sử \[\frac{M}{m} = \frac{a}{b}\] (\[\frac{a}{b}\] là phân số tối giản), biểu thức T = a + b có giá trị bằng

A. 37.

B. 40.

C. 13.

D. 20.

Câu 14. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (ảnh 1)

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [0;4]. Khi đó biểu thức M + 2m có giá trị

A. 4 .

B. 1.

C. 8 .

D. 0 .

Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (ảnh 2)

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {f\left( {\left| x \right| + 1} \right) - 1} \right|\] trên đoạn [-2;2].

A. 2 .

B. 1.

C. 3.

D. 4 .

Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = \left| {{x^2} - 2x + m} \right|\] trên [-1;2] bằng 5.

A. 3.

B. 1.

C. 2 .

D. 4 .

Câu 17. Tính tích tất cả các số thực m để hàm số \[y = \left| {\frac{4}{3}{x^3} - 6{x^2} + 8x + m} \right|\] có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 3] bằng 18 là.

A. 432 .

B. -216.

C. -432.

D. 288 .

Câu 18. Cho hàm số \[f(x) = \left| {{x^4} - 2{x^2} + m - 1} \right|\]. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. -5.

B. 4 .

C. -14.

D. -10.

Câu 19. Cho hàm số \[f(x) = \frac{{2x - m}}{{1 - x}}\]. Gọi S là tập hợp tất các giá trị của m để \[\mathop {\min }\limits_{[ - 2;0]} \left| {f(x)} \right| = 2\]. Tổng các phần tử của tập S là

A. 2 .

B. -8 .

C. -5 .

D. 3 .

Câu 20. Cho hàm số \[f(x) = \frac{{{x^2}}}{{x - 1}} + m\] (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho \[\mathop {\min }\limits_{[2;3]} \left| {f(x)} \right| = 5\]. Số phần tử của S là

A. 3 .

B. 2 .

C. 1.

D. 4 .

Câu 21. Cho hàm số \[y = f(x) = a{x^2} + bx + c\] có đồ thị nhự hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[g(x) = \left| {f(x) + m} \right|\] trên đoạn [0;4] bằng 9.

A. -10.

B. -6.

C. 4 .

D. 8 .

Câu 22. Cho hàm số f(x) = x3 – 3x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {f(\sin x + 1) + m} \right|\] bằng 4. Tổng các phần tử của S bằng

A. 4.

B. 2.

C. 0.

D. 6.

Câu 23. Biết đồ thị hàm số \[f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\] có đúng ba điểm chung với trục hoành và \[f(1) =  - 1;f'(1) = 0\]. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình \[\left| {f(x) - m} \right| \le 12\] nghiệm đúng "x Î [0;2] . Số phần tử của S là

A. 10 .

B. 16 .

C. 11.

D. 0 .

Câu 24. Cho hàm số \[f(x) = \frac{{x + 2020}}{{x - m}}\] (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho \[\mathop {\max }\limits_{[0;2019]} \left| {f(x)} \right| = 2020\].

A. 2 .

B. 1.

C. 3.

D. 4 .

Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = \left| {\frac{{{x^2} + 2mx + 4m}}{{x + 2}}} \right|\] trên đoạn [-1;1] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 1.

B. \[ - \frac{1}{2}\].

C. \[\frac{1}{2}\].

D. \[ - \frac{3}{2}\].

Câu 26. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên lớn hơn 6 của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} - (m + 1)x + m} \right|\] trên [2; m -1] nhỏ hơn 2020.

 A. 2043210 .

B. 2034201.

C. 3421020

D. 3412020.

Câu 27. Cho hàm số \[y = \left| {{x^3} - \frac{9}{2}{x^2} + 6x - 3 + m} \right|\]. Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3] không bé hơn 5.

A. 1.

B. -1.

C. 0 .

D. -7 .

Câu 28. Cho hàm số \[y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - {x^3} + {x^2} + m} \right|\]. Tính tổng tất cả các số nguyên m để \[\mathop {\max }\limits_{[ - 1;2]} y \le 11\] .

A. -19.

B. -37 .

C. -30.

D. -11.

Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| { - 4{{\cos }^2}x + 2\sin x + m + 4} \right|\] trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\] nhỏ hơn hoặc bằng 4?

A. 12.

B. 14.

C. 13.

D. 15.

Câu 30. Cho hàm số \[f(x) = \left| {{x^2} - 2mx + 3} \right|\]. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [1;2] không lớn hơn 3?

A. 2 .

B. 3.

C. 1.

D. 4 .

Câu 31. Cho hàm số \[y = \left| {{x^3} - 3{x^2} - 9x + m} \right|\] (với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để \[\mathop {\max }\limits_{[ - 2;3]} y < 50\]. Tổng các phần tử của M là

A. 0 .

B. 737 .

C. 759.

D. -215.

Câu 32. Cho hàm số \[y = \left| {{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + a} \right|\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để \[\mathop {\max }\limits_{[ - 1;2]} y \le 100\].

A. 197 .

B. 196.

C. 200 .

D. 201.

Câu 33. Cho hàm số \[y = \left| {\sin x + \cos x + m} \right|\], có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có giá trị lớn nhất bé hơn 2 .

A. 0 .

B. 1.

C. 2 .

D. 3.

Câu 34. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} + 2x + m} \right|\] trên đoạn [-2;1]. Với m Î [-3;3], giá trị lớn nhất của M bằng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4 .

Câu 35. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^3} + 3{x^2} + m - 1} \right|\] trên đoạn [-1;1]. Với m Î [-4;3], giá trị lớn nhất của M bằng

B. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4 .

Câu 36. Cho hàm số \[f(x) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + m} \right|\]. Khi m thuộc [-3;3] thì giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;2] đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 4 .

B. 3.

C. 2 .

D. 1.

Câu 37. Cho hàm số \[y = \left| {{x^2} - 4x + 2m - 3} \right|\] với m là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] đạt giá trị nhỏ nhất bằng a khi m = b. Tính P = 2b - a.

A. \[\frac{1}{2}\].

B.\[\frac{{13}}{4}\].

C. \[\frac{{ - 9}}{4}\].

D. 6 .

Câu 38. Cho hàm số \[y = \left| {{x^3} + {x^2} + ({m^2} + 1)x + 27} \right|\]. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [- - 3; 1] có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tích các phần tử của S là

A. 4 .

B. -4 .

C. 8 .

D. -8 .

Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - \frac{{19}}{2}{x^2} + 30x + m} \right|\] trên đoạn [0;2] đạt giá trị nhỏ nhất?

A. 2 .

B. 3.

C. 0 .

D. 1.

Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {{x^2} - 2x + m} \right|\] trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là

A. 2 .

B. 1.

C. 0 .

D. 4 .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \left| {{x^3} - m{x^2} - 9x + 9m} \right|\] trên đoạn [-2;2] đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3.

B. 5.

C. 4 .

D. 6 .

Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f(x) = \left| { - {x^4} + 8{x^2} + m} \right|\] trên đoạn [-1; 3] đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 23.

B. 24 .

C. 25 .

D. 26 .

Câu 43. Cho hàm số \[y = \left| {{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + a} \right|\]. Có bao nhiêu số thực a để \[\mathop {\min }\limits_{[ - 1;2]} y + \mathop {\max }\limits_{[ - 1;2]} y = 10\]

A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 2 .

Câu 44. Cho hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + ax - 4}}{x}} \right|\] ( a là tham số). Gọi , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;4]. Có bao nhiêu giá trị thực của a để M + 2m = 7 ?

A. 1.

B. 2 .

C. 3.

D. 4

Câu 45. Cho hàm số \[f(x) = {x^4} - 2{x^3} + m\] ( m là tham số thực). Tìm tổng tất cả các giá trị của m sao cho \[\mathop {\max }\limits_{[0;1]} \left| {f(x)} \right| + 2\mathop {\min }\limits_{[0;1]} \left| {f(x)} \right| = 10\].

A. 4 .

B. -3.

C. 1.

D. 2 .

Câu 46. Cho hàm số \[f(x) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\]. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn \[\mathop {3\max }\limits_{[0;1]} f(x) + 2\mathop {\min }\limits_{[0;1]} f(x) = 17\].

A. m Π {9; -5;29} .

B. \[m \in \left\{ {9; - 5;\frac{{ - 5}}{3}} \right\}\].

C. m Î {9; -5} .

D. m Î {9; -5;5}.

Bài giảng Toán học 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Xem thêm
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 1)
Trang 1
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 2)
Trang 2
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 3)
Trang 3
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 4)
Trang 4
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 5)
Trang 5
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 6)
Trang 6
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 7)
Trang 7
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 8)
Trang 8
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 9)
Trang 9
50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 42 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống