Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum (DDP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

841

Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Video giới thiệu trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Tên tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
  • Mã trường: DDP
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
  • SĐT: (84) 02603 913 029
  • Email: udck@kontum.udn.vn
  • Website: http://www.kontum.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (CMC200):  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển: Thí sinh chọn một trong hai cách sau đây:
  • Xét học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và không cộng điểm ưu tiên.
  • Điểm trung bình (TB) môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/2.
  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
  • Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét và không cộng điểm ưu tiên.
  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
  • Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2023 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét và điểm ưu tiên (nếu có).
  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC (xem chi tiết tại mục 3)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

  • Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin: Tổng điểm tổ hợp ba (03) môn xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (không gồm điểm ưu tiên).
  • Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển ngành Quản trị Kinh doanh, Thiết kế Đồ họa, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: Tổng điểm tổ hợp ba (03) môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không gồm điểm ưu tiên).

4.2.  Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2023:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia sẽ được Trường Đại học CMC công bố trên website của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2023.
  • Quy đổi điểm thi: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi điểm thi cho môn thi ngoại ngữ, quy định chi tiết tại Phụ lục 1:
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương;
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn ngữ Nhật);
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc);

4.3. Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học CMC:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT:
  • Đối tượng TT1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC: 
  • Đối tượng TT4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2020 – 2023 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ đạt từ 24,00 điểm trở lên (không bao gồm  được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2);
  • Thí sinh có giấy chứng nhận là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học khác: trường đại học mà sinh viên đang theo học thuộc Top1000 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education (THE) năm 2023.
  • Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây:
  • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bản quy đổi tương đương tại Phụ lục 3);
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

PHỤ LỤC 1

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2023

(Chứng chỉ ngoại ngữ còn giá trị sử dụng đến tháng 9/2023)

TT

Môn  ngoại ngữ

Tên chứng chỉ

Đơn vị cấp

Điểm quy đổi

1

Tiếng Anh

IELTS 5.0 điểm

– British Council (BC) – International Development Program (IDP)

8,00

IELTS 5.5 điểm

8,50

IELTS 6.0 điểm

9,00

IELTS 6.5 điểm

9,50

IELTS 7.0 – 9.0 điểm

10,00

TOEFL iBT 50 – 64 điểm

– Educational Testing Service

8,00

TOEFL iBT 65 – 78 điểm

8,50

TOEFL iBT 79 – 87 điểm

9,00

TOEFL iBT 88 – 95 điểm

9,50

TOEFL iBT 96 – 120 điểm

10,00

2

Tiếng Pháp

TCF (300 – 400)

– Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP

10,00

4

Tiếng Nhật

JLPT cấp độ N3

– Japan Foundation

10,00

5

Tiếng Hàn

TOPIK cấp độ 4

– Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc

10,00

 PHỤ LỤC 2

Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2023

TT

Chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

1

SAT – Scholastic Assessment Test

400 mỗi phần thi

1.600

2

ACT – American College Testing

19

36

3

IB – International Baccalaureate

26

42

4

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

C-A*

E-A*

5

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

60

99.95

PHỤ LỤC 3

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh theo Common European Framework (CEF)

A2

B1

B2

C1

C2

Cambridge English

Cambridge English

Cambridge English

Cambridge English

Cambridge English

Key 120-139

Key 140-150

First (FCE) 160-179

Advanced (CAE) 180-199

Proficiency (CPE)

PTE General Level 1

Cambridge English Preliminary (PET) 130-159

Cambridge English Preliminary (PET) 160-170

Cambridge English

Cambridge English

PTE Academic 30-42

B1 Business

B2 Business Vantage

First (FCE) 180-190

Advanced (CAE) 200-210

TOEIC Listening & Reading 225

Preliminary

IELTS 5.5-6

C1 Business Higher

IELTS 8-9

TOEIC Speaking & Writing 160

IELTS 4-5

TOEFL iBT 72-94

IELTS 6.5-7.5

Michigan ECPE

 

TOEFL iBT 42-71

TOEIC Listening & Reading 785

TOEFL iBT 95-120

PTE General Level 5

 

TOEIC Listening & Reading 550

TOEIC Speaking & Writing 310

TOEFL iBT 72-94

PTE Academic 85+

 

TOEIC Speaking & Writing 240

Michigan ECCE

TOEIC Listening & Reading 945

 

 

PTE General Level 2

PTE General Level 3

TOEIC Speaking & Writing 360

 

 

PTE Academic 43-58

PTE Academic 59-75

PTE General Level 4

 

 

Trinity ISE I

Trinity ISE II

PTE Academic 76-85

 

 

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

*Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Trường Đại học CMC)
  • Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)
  • Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan (nếu xét theo phương thức MCA303)
  • Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)
  • Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)
  • Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
  • Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  •  Theo thời gian của Bộ ĐT & GD năm 2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Sinh
4. Văn + Sửa + Địa
 
2 Luật kinh tế 7380107 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa + Anh
3 Quản trị kinh doanh 7340101 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
4 Kinh doanh thương mại 7340121 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
5 Kế toán 7340301 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
7 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa lý + Anh
8 Quản lý nhà nước 7310205 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Địa + GDCD
3. Văn + Sử + Địa
4. Văn + Toán + Anh
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa + Anh
9 Công nghệ thông tin 7480201 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Văn + Anh
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh
3. Toán + Lý + Địa
4. Toán + Sinh + Địa
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Văn + Anh
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh
3. Toán + Lý + Địa
4. Toán + Sinh + Địa

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học CMC:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .  
  • SĐT: 024 7102 9999

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; B03; C00 23  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; D01; C00 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C00 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; D01; C00 15  
5 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C00 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A09; D01; C00 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A09; D10; C14; D15 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C04; D10 15  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C04; D10 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; C04; D10 15  
5 7310205 Quản lý nhà nước A09; D10; C14; D15 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A04; B02 15

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A09;C00;D01 22  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;A09;C00;D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C00;D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C00;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A09;C00;D01 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00;A09;C00;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D07;D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A09;C00;D01 15

C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A09;C00;D01 23.75  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;A09;C00;D01 14  
3 7340101 Quản trị kinh Doanh A00;A09;C00;D01 14  
4 7340301 Kế Toán A00;A09;C00;D01 14  
5 7380107 Luật kinh tế A00;A09;C00;D01 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D01 14  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A09;C00;D01 14

D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A09; C00; D01 20.5 TTNV <= 2
2 7340101 Quản trị kinh Doanh A00; A09; C00; D01 15.35 TTNV <= 3
3 7340301 Kế Toán A00; A09; C00; D01 15.95 TTNV <= 2
4 7380107 Luật kinh tế A00; A09; C00; D01 15.75 TTNV <= 1
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; D01 14.6 TTNV <= 1
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; C00; D01 14.35 TTNV <= 4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   15  
2 7480201 Công nghệ thông tin   15  
3 7340301 Kế toán   15  
4 7310105 Kinh tế phát triển   15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)   15  
6 7380107 Luật kinh tế   15  
7 7310205 Quản lý nhà nước   15  
8 7340101 Quản trị kinh Doanh   15

Học phí

A. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

  • Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

B. Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo

Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Sinh
4. Văn + Sửa + Địa
 
2 Luật kinh tế 7380107 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa + Anh
3 Quản trị kinh doanh 7340101 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
4 Kinh doanh thương mại 7340121 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
5 Kế toán 7340301 50 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Văn + Anh
3. Toán + Văn + Địa
4. Toán + Địa + Anh
7 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 40 1.Toán + Lý + Hóa
2.Toán + Địa + GDCD
3.Toán + Văn + Anh
4.Văn + Sử + Địa
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa lý + Anh
8 Quản lý nhà nước 7310205 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Địa + GDCD
3. Văn + Sử + Địa
4. Văn + Toán + Anh
1. Toán + Địa + GDCD
2. Toán + Địa + Anh
3. Toán + Văn + GDCD
4. Văn + Địa + Anh
9 Công nghệ thông tin 7480201 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Văn + Anh
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh
3. Toán + Lý + Địa
4. Toán + Sinh + Địa
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Văn + Anh
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Sinh
3. Toán + Lý + Địa
4. Toán + Sinh + Địa

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Phương án tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Phương án tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn chính thức Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 cao nhất 23.75 điểm 

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum 3 năm gần đây

Điểm chuẩn chính thức Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 - 2023

Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum 3 năm gần nhất

Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá