Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

  • Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:

- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.

- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

Hệ thống điện

Điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện tử

Điện tử truyền thông

Điện tử - điện lạnh

Điện tử y sinh

A00
A01
C01
D01

350

2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

Công nghệ chế tạo máy

Cơ - tin kỹ thuật

Thiết kế cơ khí

Chế tạo khuôn mẫu

A00
A01
C01
D01

150

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

Quản lý xây dựng

A00
A01
C01
D01

50

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

Công nghệ ô tô

Điện - điện tử ô tô

Động cơ ô tô

A00
A01
C01
D01

350

5

7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

Công nghệ thông tin

Công nghệ truyền thông đa phương tiện

Thương mại điện tử

Thiết kế đồ họa

Quảng cáo số

Tin học - kế toán

A00
A01
C01
D01

400

6

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh;

Quản trị nhân lực

Quản trị Marketing

Quản trị khách sạn và du lịch

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh quốc tế

Quản trị bán lẻ

Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy

C00
C19
C20
D01

250

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Kế toán

Tài chính doanh nghiệp

Công nghệ tài chính

C00
C19
C20
D01

150

8

7310101

Kinh tế

Chuyên ngành:

Kinh tế quản lý

Kế toán

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Kinh tế thương mại

Kinh tế xây dựng

Kinh tế đầu tư

C00
C19
C20
D01

100

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 16  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 16  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 18  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 18

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
2   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
3   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
4   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
5   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
6   luật kinh tế 7340201 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
7   Kinh tế 7310101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
8   Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí hàng năm theo quy định của bộ là 10%. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng dao động từ 5% đến 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng có thể từ 13.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trên một năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023

Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:

Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm

Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm

Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7510301

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện                    

                          Điện tử - truyền thông

                          Điện tử - điện lạnh

                          Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa                         

                          Công nghệ kỹ thuật điện tử

A00

A01

C01

D01

300

2

7510201

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:  Cơ điện tử                   

                          Công nghệ chế tạo máy

                          Thiết kế máy                        

                          Chế tạo khuôn mẫu

                             Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp

A00

A01

C01

D01

100

3

7510103

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng

                          Quản lý xây dựng

                          Kinh tế xây dựng

A00

A01

C01

D01

50

 4

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ ô tô

                          Điện - điện tử ô tô

                          Động cơ ô tô                                   

A00

A01

C01

D01

400

5

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin      

                          Thương mại điện tử

                          Thiết kế đồ họa                               

                          Tin học - kế toán

A00

A01

C01

D01

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

                          Quản trị nhân lực

                          Quản trị Marketing

                          Quản trị khách sạn và du lịch

                          Kinh doanh thương mại

                          Kinh doanh quốc tế

C00

C19

C20

D01

400

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

                          Tài chính kế toán

                          Công nghệ tài chính

                          Tài chính quốc tế

C00

C19

C20

D01

150

8

7310101

Ngành Kinh tế

Chuyên ngành:  Kinh tế quản lý                                 

                           Kinh tế số

                           Kế toán                                   

                           Kinh tế chính trị

                           Kinh tế thương mại

                           Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

                           Kinh tế quốc tế   

                           Quản lý nhà nước về kinh tế

C00

C19

C20

D01

150

 

Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học     A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn

C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 cao nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt - Hung năm 2021 cao nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá