Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

6.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
  • Mã trường: CDD0207
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
  • Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3811.0521
  • Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn
  • Website: http://lttc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CDLTT/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
  • Giấy khai sinh (bản sao);
  • Hộ khẩu thường trú (bản sao);
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tạo máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 Chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131
14 Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255
22 An ninh mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 Thiết kế trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 Thiết kế đồ họa 6210402
29 Thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa phương tiện 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán doanh nghiệp 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý xây dựng 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210
44 Tiếng Hàn Quốc 6220211
45 Tiếng Nhật 6220212
46 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210

2. Hệ trung cấp

Ngành đào tạo

Mã ngành

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

Cắt gọt kim loại

5520121

Công nghệ chế tạo máy

5510212

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

Cơ khí chế tạo

5520117

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

Cơ điện tử

5510304

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

5510312

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

5510305

Điện công nghiệp

5520227

Điện tử công nghiệp

5520225

Công nghệ ô tô

5510216

Sửa chữa máy tàu thủy

5520131

Sửa chữa máy nâng chuyển

5520145

May thời trang

5540205

Công nghệ may Veston

5540207

Công nghệ may

5540204

Lắp đặt thiết bị lạnh

5520114

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5510211

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

An ninh mạng

5480216

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

5480105

Lập trình máy tính

5480207

Quản trị mạng máy tính

5480209

Thiết kế trang web

5480214

Tin học ứng dụng

5480205

Thiết kế đồ họa

5210402

Đồ họa đa phương tiện

5480108

Truyền thông và mạng máy tính

5480104

Thương mại điện tử

5340122

Tiếng Anh

5220206

Tiếng Hàn Quốc

5220211

Tiếng Nhật

5220212

Kế toán doanh nghiệp

5340302

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

5340417

Tài chính doanh nghiệp

5340201

Logistic

5340113

Kỹ thuật xây dựng

5580201

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

5580210

Quản trị du lịch MICE

5810105

Quản trị lữ hành

5810104

Quản trị khách sạn

5810201

Nghiệp vụ nhà hàng

5810206

Kỹ thuật làm bánh

5810210

Một số hình ảnh

Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2022 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2020

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2019

Học phí

Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022

Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021

Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2020

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022

Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài ( Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Cao đẳng Thành phố Glassgow ( Vương Quốc Anh)

Thông tin chung

OCB hợp tác với Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM năm 2017

Đánh giá

0

0 đánh giá