Đại học Khánh Hòa (UKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa

Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024. 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

 + Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên;

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

5. Các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu dự kiến các ngành trình độ đại học

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

Sư phạm Vật lý

7140211A

 3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

 

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

 8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.  

Quản trị khách sạn

7810201

12.  

Quản trị kinh doanh

7340101

13.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.  

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.  

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.  

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.  

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.  

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); 

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 27  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 27.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 27  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 22  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 18  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.57  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học)   680  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT)   713  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   680  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
7 7810201 Quản trị khách sạn   450  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   450  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   450  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)   450  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   ---  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông)   600  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 23.6  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 20.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 23  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.6  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 24.25  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 15.5  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 15  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 25  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 25  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 25  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 26.5  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 18  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 19  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 18

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   630  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN)   670  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn   670  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   670  
5 7140202 Giáo dục tiểu học   670  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)   450  
10 7810201 Quản trị khách sạn   450  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)   450  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)   450  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 19  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 19  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 19  
5 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
6 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
8 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 15.5  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 15  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 15  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 16  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
5 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 16  
6 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 18  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 18  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 18  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 20  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 18.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;B00;A01;D07 18.5  
3 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
4 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
5 7420203 Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
6 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D14;D15;D01 18.5  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01;A01;D15;D14 17  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01;A01;D15;D14 17  
11 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01;A01;D15;D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 17.5 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
14 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00;C19;C20;D01 17.5  
15 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
16 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

Học phí

A. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024

Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

7.000.000 VND/năm học

Việt Nam học

6.000.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14.200.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh 

Việt Nam học

Văn học

Ngôn ngữ Anh

12.000.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng

Hóa học 

14.200.000 VND/năm học

B. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023

Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6.400.000 VND/năm học

Việt Nam học 

Văn hóa học 

5.400.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

12.900.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh

Việt Nam học

Ngôn ngữ Anh

10.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng 

Hóa học

12.900.000 VND/năm học

C. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 - 2022

- Học phí Đại học Khánh Hòa thu trong năm 2021 từng ngành khác nhau, cụ thể như bảng dưới đây:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

5.800.000 VND/năm học

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

4.900.000 VND/năm học

- Học phí UKH hệ C như sau:

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị khách sạn

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11.700.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Ngôn ngữ Anh

9.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp Công nghệ cao)

Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

11.700.000 VND/năm học



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khánh Hòa năm 2023

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

Sư phạm Vật lý

7140211A

 3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

 

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

 8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.  

Quản trị khách sạn

7810201

12.  

Quản trị kinh doanh

7340101

13.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.  

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.  

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.  

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.  

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.  

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); 

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Khánh Hòa:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí  trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá