Đại học Hà Tĩnh (HHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh

Video giới thiệu trường Đại học Hà Tĩnh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh

- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)

- Mã trường: HHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh

- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565

- Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn

- Website: http://www.htu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT) đăng ký xét tuyển vào trường;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD-ĐT), Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100);

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200);

3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409);

3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).

4. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện chung của quy chế tuyển sinh (ở mục 1);

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp (NV1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển 1 NV cao nhất mà Trường xét tuyển khi đủ điều kiện và không được xét các NV tiếp theo khi đã trúng tuyển NV ưu tiên cao nhất;

- Xét tuyển theo mã ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh;

- Xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Nếu xét tuyển cho mỗi đối tượng chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại chuyển sang cho đối tượng khác;

- Nếu vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và phải nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy để chuyển chỉ tiêu cho đối tượng khác.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

5.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

b) Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT

Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5.2. Đối với các ngành khác

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 hoặc 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.

5.3. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

- Có chứng nhận Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

6. Các thông tin cần thiết khác

6.1. Mã trường: HHT

6.2. Chỉ tiêu:

TT 

Ngành học

Mã ngành 

Chỉ tiêu (dự kiến) 

Ghi chú 

Giáo dục Tiểu học

7140202

35

 

Giáo dục Mầm non

7140201

30

 

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30

 

Sư phạm Toán học

7140209

30

 

Giáo dục Chính trị

7140205

20

 

Sư phạm Vật lý

7140211

20

 

Sư phạm Hóa học

7140212

20

 

Sư phạm Tin học

7140210

20

 

Quản trị kinh doanh

7340101

100

 

10 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

50

 

11 

Kế toán

7340301

100

 

12 

Luật

7380101

100

 

13 

Khoa học môi trường

7440301

100

 

14 

Công nghệ thông tin

7480201

50

 

15 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

40

 

16 

Khoa học cây trồng

7620110

30

 

17 

Kinh tế nông nghiệp

7620115 

30

 

18 

Thú y

7640101

30

 

19 

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

 

20 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

130

 

21 

Chính trị học

7310201 

30

 

22 

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

50

 

 

6.3. Thông tin về các phương thức xét tuyển.

6.3.1. Phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Mã 100), xét kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200): Xét theo tổ hợp bài thi/môn thi

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) 

TT 

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Giáo dục Tiểu học

7140202

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD;

B03: Toán, Sinh, Văn; D01: Văn, Toán, Anh

Giáo dục Mầm non

7140201

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh

Giáo dục Chính trị

7140205

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

Sư phạm Vật lý

7140211

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

Sư phạm Hóa học

7140212

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

Sư phạm Tin học

7140210

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

10 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

11 

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

12 

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

13 

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh

14 

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD

15 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD

16 

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh

17 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

18 

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh

19 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh

20 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;

D04: Văn, Toán, Trung; D66: Văn, GDCD, Anh

21 

Chính trị học

7310201

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

22 

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

 

6.3.2. Phương thức xét tuyển Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Mã 409):

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCQT (theo bảng dưới) + Tổng điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế:

Chứng chỉ IELTS

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5

8.0 – 9.0

Điểm Tiếng Anh

8.5

9.0

9.5

10

10

10

10

 

Chứng chỉ HSK

Cấp độ 3

Cấp độ 4 trở lên

Điểm Tiếng Trung

9.0

10

6.3.3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (Mã 402):

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm ĐGNL*30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Từ mục 6.3.1 đến 6.3.3: Điểm ưu tiên (nếu có) được tính theo công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường.

6.3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301)

a. Các ngành đào tạo sư phạm xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: Ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT;

c. Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

d. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học: Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;

e. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2021; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ được xem xét, Hiệu trưởng quyết định cho vào học;

Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do hiệu trưởng quy định;

f. Người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên; người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá có ít nhất 2 (hai) năm làm việc theo chuyên ngành hoặc nghề đã được đào tạo, đáp ứng quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng;

g) Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Hồ sơ xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc 12 THPT

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

- Các phương thức xét tuyển còn lại

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 3).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

7.2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

Nhận hồ sơ từ ngày 05/02/2024 đến ngày 31/12/2024;

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả).

7.3. Hình thức nhận hồ sơ:

a. Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện: Thí sinh nộp theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

b. Nhận hồ sơ online: Thí sinh nộp hồ sơ online theo hướng dẫn của trường trên địa chỉ www.ts.htu.edu.vn hoặc truy cập mục tuyển sinh trên trang www.htu.edu.vn.

8. Xét tuyển sớm và dự kiến xét tuyển các đợt trong năm

8.1. Xét tuyển sớm.

- Tuyển sinh lần 1: tháng 2/2024

- Tuyển sinh lần 2: tháng 3/2024

- Tuyển sinh lần 3: tháng 4/2024

- Tuyển sinh lần 4: tháng 5/2024

- Tuyển sinh lần 5: tháng 6/2024

- Tuyển sinh lần 6: tháng 7/2024

8.2. Xét tuyển đợt 1

- Tuyển sinh: tháng 8/2024

8.3. Xét tuyển đợt bổ sung

- Tuyển sinh lần 1: tháng 9/2024

- Tuyển sinh lần 2: tháng 10/2024

- Tuyển sinh lần 3: tháng 11/2024

- Tuyển sinh lần 4: tháng 12/2024

9. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ, ĐH đối với người có bằng ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non

9.1. Đối tượng tuyển sinh

Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.

9.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

9.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển

9.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thi tuyển do trường tổ chức: điểm các môn thi tối thiểu phải 5.0 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT: điểm trung bình chung của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

- Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học: tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng, hoặc trình độ đại học đạt loại trung bình trở lên.

9.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

9.5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT

Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD;

B03: Toán, Sinh, Văn; D01: Văn, Toán, Anh.

2

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1(Kể chuyện-Đọc DC), NK2(Hát-Nhạc).

3

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

4

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Văn, Toán, Anh; C14: Văn, Toán, GDCD.

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

6

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh; A09: Toán, Địa, GDCD.

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh.

8

Khoa học cây trông

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

9

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

 

9.5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi do trường tổ chức.

Trường tổ chức thi tuyển sinh liên thông riêng: tự ra đề thi và tổ chức thi tuyển.

Các môn thi tuyển sinh liên thông riêng bao gồm: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành hoặc thực hành nghề.

9.5.3. Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký tuyển sinh;

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp (nếu liên thông từ trung cấp); Bản sao bằng tốt nghiệp Cao đẳng (nếu liên thông từ Cao đẳng), Bản sao bằng tốt nghiệp Đại học (nếu liên thông từ đại học).

9.5.4 Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: từ ngày 06/02/2024 đến ngày 31/12/2024.

10. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

10.1. Xét tuyển: 20.000 đồng/hồ sơ;

10.2 Thi tuyển: 150.000 đồng/phần thi.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.3  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A09;B00 19  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;C02;D07;B00 19  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A09 19  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D66;D14 19  
6 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 19  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C20;C14;C04;D01 19  
8 7140205 Giáo dục Chính trị C00;A00;C14;D01 19  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;D01;C20 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;D01;C20 15  
11 7340301 Kế toán A00;C14;D01;C20 15  
12 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
13 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;B03 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;B03 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;D01;C20 15  
18 7640101 Thú у A00;B00;D07;A09 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D66;D14 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D66;C00;C20 15  
21 7310201 Chính trị học C00;A00;C14;D01 15  
22 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C20;D01;C14 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A09;B00 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;C02;D07;B00 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A09 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D66;D14 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
6 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C20;C14;C04;D01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
8 7140205 Giáo dục Chính trị C00;A00;C14;D01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;D01;C20 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;D01;C20 15  
11 7340301 Kế toán A00;C14;D01;C20 15  
12 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
13 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;B03 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;B03 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;D01;C20 15  
18 7640101 Thú у A00;B00;D07;A09 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D66;D14 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D66;C00;C20 15  
21 7310201 Chính trị học C00;A00;C14;D01 15  
22 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C20;D01;C14 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 18.5  
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D66; D14 18.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 18.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học C20; C14; C04; D01 18.5  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; A00; C14; D01 18.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C14; D01; C20 14  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C14; D01; C20 14  
8 7340301 Kế toán A00; C14; D01; C20 14  
9 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 14  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; B03 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A09 14  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A09 14  
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; B03 14  
14 7640101 Thú у A00; B00; D07; B03 14  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D66; D14 14  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A10; C00; C20 14  
17 7310201 Chính trị học C00; A00; C14; D01 14  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00; C20; D01; C14 14  
19 51140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 2.300.000 – 3.000.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hà Tĩnh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Khối ngành đào tạo

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

2025 – 2026

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.364.552

QUẢNG CÁO

1.610.171

1.900.002

2.100.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.364.552

1.610.171

1.900.002

2.100.000

C. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021 - 2022

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí khác nhau. Dự kiến mức học phí đối với sinh viên chính quy trong những năm học tiếp theo như sau:

Khối ngành đào tạo

2021 – 2022

(VNĐ/ tháng)

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

D. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020 - 2021

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí năm 2020 có sự khác nhau:

Khối ngành đào tạo

2020 – 2021

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

980.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.170.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.170.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

980.000



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hà Tĩnh năm 2024

TT 

Ngành học

Mã ngành 

Chỉ tiêu (dự kiến) 

Ghi chú 

Giáo dục Tiểu học

7140202

35

 

Giáo dục Mầm non

7140201

30

 

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30

 

Sư phạm Toán học

7140209

30

 

Giáo dục Chính trị

7140205

20

 

Sư phạm Vật lý

7140211

20

 

Sư phạm Hóa học

7140212

20

 

Sư phạm Tin học

7140210

20

 

Quản trị kinh doanh

7340101

100

 

10 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

50

 

11 

Kế toán

7340301

100

 

12 

Luật

7380101

100

 

13 

Khoa học môi trường

7440301

100

 

14 

Công nghệ thông tin

7480201

50

 

15 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

40

 

16 

Khoa học cây trồng

7620110

30

 

17 

Kinh tế nông nghiệp

7620115 

30

 

18 

Thú y

7640101

30

 

19 

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

 

20 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

130

 

21 

Chính trị học

7310201 

30

 

22 

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

50

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hà Tĩnh

Đánh giá

0

0 đánh giá