Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
  • Mã trường: QST
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
  • Địa chỉ:  227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website:  https://www.hcmus.edu.vn/
  • Facebook:  www.facebook.com/us.vnuhcm/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

Tuyển sinh 6 phương thức xét tuyển, tăng 10% chỉ tiêu

Ngày 25/1, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 với dự kiến tăng 10% chỉ tiêu so với năm ngoái lên hơn 3.900 sinh viên.

Năm nay nhà trường giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của chương trình đào tạo THPT quốc tế, áp dụng cho thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập bậc THPT áp dụng cho thí sinh người Việt Nam.

Mở ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn

Theo ThS Hoàng Thanh Tú - phó trưởng phòng thông tin - truyền thông Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM), nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển nền công nghiệp vi mạch - bán dẫn tại Việt Nam và thế giới, năm 2024 trường dự kiến mở mới hai ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn.

"Trên nền tảng cơ sở vật chất và nguồn lực có sẵn, nhà trường đã xây dựng đề án đầu tư phòng thí nghiệm hiện đại, tăng cường đội ngũ chuyên gia và đẩy mạnh hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp.

Ngoài ra, trường tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo đại học có tăng cường tiếng Anh nhằm đáp ứng nhu cầu hội nhập và đạt chuẩn kiểm định quốc tế", bà Tú cho biết thêm.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 17  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 17  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 23.75  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 24  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 20  
6 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 24.2  
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 23.6  
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 17  
9 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
10 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 17  
11 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17  
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.75  
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.7  
15 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28.2  
16 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 27.2  
17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.2  
18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.65  
19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 24.25  
22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 24.25  
23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 17  
24 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24  
25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B08;D07 17

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 19  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 19  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 25.5  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 25  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 18  
6 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 18  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 19  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24.5  
9 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 25.65  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.5  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00;B00;D07;D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.6  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 19  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 22  
15 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17.5  
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17.5  
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 18  
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.85  
21 7460101 Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.35  
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.4  
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 26.9  
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28  
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00;A01;D07;D29 25.25  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 25.35  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 23

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00; A02; B08 18  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) B00; A02; B08 18  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; D90; D08 25  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; D90; D08 23.75  
5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17  
6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22  
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00; B00; D07; D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22.75  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18  
15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) A00; B00; D08; D07 16  
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; D08; D07 17  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) A00; A01; D08; D07 27.2  
22 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; D08; D07 25.75  
23 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D08; D07 26.65  
24 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D29; D07 24.7  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 23  
26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 18

Học phí

A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động từ 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ. Năm ngoái, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lấy điểm chuẩn dao động từ 20 - 26,45. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất, kế đến là Khoa học máy tính và thông tin.
 

B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

C. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022

- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.

* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:

- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020). 

- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.

- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

 

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ cấp học bổng toàn phần và bán phần trong năm học đầu tiên cho thí sinh trúng tuyển với thành tích cao vào 7 ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học sự sống: Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Hải dương học; Kỹ thuật hạt nhân; Địa chất học; Kỹ thuật địa chất; Khoa học môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá