A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.
– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.
– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.
– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.
– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.
– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.
– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.
– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.
– Dược là 40.000.000 đồng/năm.
– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.
– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.
B. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
* Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
C. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (đồng)
|
Học phí học kì 1 (đồng)
|
Điều dưỡng
|
147.956.000
|
13.744.000
|
Dược học
|
228.040.000
|
15.340.000
|
Y học dự phòng
|
300.200.000
|
13.020.000
|
Y khoa
|
612.600.000
|
12.320.000
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
153.513.000
|
15.023.000
|
*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (đồng)
|
Học phí học kì 1 (đồng)
|
Luật kinh tế
|
125.636.000
|
11.360.000
|
Kế toán
|
124.412.000
|
13.340.000
|
Tài chính – Ngân hàng
|
124.820.000
|
14.644.000
|
Quản trị kinh doanh
|
123.452.000
|
14.768.000
|
Quản trị nhân lực
|
113.636.000
|
14.848.000
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
148.800.000
|
14.010.000
|
Marketing
|
147.670.000
|
12.600.000
|
Thương mại điện tử
|
147.100.000
|
12.410.000
|
Kinh doanh quốc tế
|
123.468.000
|
13.732.000
|
Quản trị khách sạn
|
126.880.000
|
13.276.000
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
126.880.000
|
13.276.000
|
Du lịch
|
129.032.000
|
15.916.000
|
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (đồng)
|
Học phí học kì 1 (đồng)
|
Đông Phương Học
|
142.532.000
|
13.448.000
|
Ngôn ngữ Anh
|
140.868.000
|
14.524.000
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
138.716.000
|
14.524.000
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
132.140.000
|
14.020.000
|
Việt Nam Học
|
111.920.000
|
14.860.000
|
Tâm lý học
|
116.900.000
|
14.420.000
|
Quan hệ công chúng
|
140.624.000
|
12.980.000
|
Quan hệ quốc tế
|
126.880.000
|
16.748.000
|
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (đồng)
|
Học phí học kì 1 (đồng)
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
114.044.000
|
13.400.000
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
113.300.000
|
14.972.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
113.300.000
|
13.484.000
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
113.468.000
|
12.740.000
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
113.624.000
|
14.060.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
113.132.000
|
12.992.000
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
104.204.000
|
16.952.000
|
Công nghệ sinh học
|
113.300.000
|
15.340.000
|
Công nghệ thông tin
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Kỹ thuật xây dựng
|
114.212.000
|
12.772.000
|
Kiến trúc
|
142.244.000
|
15.412.000
|
Thiết kế đồ họa
|
113.228.000
|
13.684.000
|
Thiết kế nội thất
|
127.652.000
|
16.348.000
|
Kỹ thuật y sinh
|
149.038.000
|
11.660.000
|
Vật lý y khoa
|
169.814.000
|
15.990.000
|
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (đồng)
|
Học phí học kì 1 (đồng)
|
Piano
|
136.220.000] 13.000.000
|
13.448.000
|
Thanh nhạc
|
136.220.000] 13.000.000
|
14.524.000
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
|
132.140.000] 16.984.000
|
14.524.000
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
|
142.508.000] 15.436.000
|
14.020.000
|
Quay phim
|
145.172.000] 15.664.000
|
14.860.000
|
Truyền thông đa phương tiện
|
161.959.000] 16.310.000
|
14.420.000
|
D. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành
|
Học phí toàn khóa (VNĐ)
|
Học phí 1 học kỳ (VNĐ)
|
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
|
Điều dưỡng
|
147.956.000
|
13.744.000
|
Dược học
|
228.040.000
|
15.340.000
|
Y học dự phòng
|
300.200.000
|
13.020.000
|
Y khoa
|
612.600.000
|
12.320.000
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
153.513.000
|
15.023.000
|
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị
|
Luật kinh tế
|
125.636.000
|
11.360.000
|
Kế toán
|
124.412.000
|
13.340.000
|
Tài chính – ngân hàng
|
124.820.000
|
14.644.000
|
Quản trị kinh doanh
|
123.452.000
|
16.768.000
|
Quản trị nhân lực
|
113.636.000
|
14.848.000
|
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
148.800.000
|
14.010.000
|
Marketing
|
147.670.000
|
12.600.000
|
Thương mại điện tử
|
147.100.000
|
12.410.000
|
Kinh doanh quốc tế
|
123.468.000
|
13.732.000
|
Quản trị khách sạn
|
126.880.000
|
13.276.000
|
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
|
126.880.000
|
13.276.000
|
Du lịch
|
129.032.000
|
15.916.000
|
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
|
Đông phương học
|
142.532.000
|
13.448.000
|
Ngôn ngữ Anh
|
140.868.000
|
14.524.000
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
138.716.000
|
14.524.000
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
132.140.000
|
14.020.000
|
Việt Nam học
|
111.920.000
|
14.860.000
|
Tâm lý học
|
116.900.000
|
14.420.000
|
Quan hệ công chúng
|
140.624.000
|
12.980.000
|
Quan hệ quốc tế
|
126.880.000
|
16.748.000
|
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
114.044.000
|
13.400.000
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
113.300.000
|
14.972.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
113.300.000
|
13.484.000
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
113.468.000
|
12.740.000
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
113.624.000
|
14.060.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
113.132.000
|
12.992.000
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
104.204.000
|
16.952.000
|
Công nghệ sinh học
|
113.300.000
|
15.340.000
|
Công nghệ thông tin
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
114.212.000
|
13.684.000
|
Kỹ thuật xây dựng
|
114.212.000
|
12.772.000
|
Kiến trúc
|
142.244.000
|
15.412.000
|
Thiết kế đồ họa
|
113.228.000
|
13.684.000
|
Thiết kế nội thất
|
127.652.000
|
16.348.000
|
Kỹ thuật Y sinh
|
149.038.000
|
11.660.000
|
Vật lý Y khoa
|
169.814.000
|
15.990.000
|
Nhóm ngành Nghệ thuật
|
Piano
|
136.220.000
|
13.000.000
|
Thanh nhạc
|
136.220.000
|
13.000.000
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
|
132.140.000
|
16.984.000
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
|
142.508.000
|
15.436.000
|
Quay phim
|
145.172.000
|
15.664.000
|
Truyền thống đa phương tiện
|
161.959.000
|
16.310.000
|
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn