Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen

 

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM

+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

1. Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2. Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

2.1. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính HK2 của lớp 12

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2.2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2.3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

  • Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

3. Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

4. Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024

  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Lưu ý khác: Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 4. Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức xét tuyển phù hợp với điều kiện và năng lực cá nhân.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2024. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1 & phương thức 2.3)

Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:

  • Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.
  • Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tính điểm xét tuyển vào Trường.

Các tổ hợp môn:

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
  • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
  • D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)
  • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (*)
  • D07: Toán, Tiếng Anh (*), Hóa học
  • D08: Toán, Tiếng Anh (*), Sinh học
  • D09: Toán, Tiếng Anh (*), Lịch sử
  • D14: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Lịch sử
  • D15: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Địa lý,
  • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (*)

CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH 2024

Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau:

  • Phương thức 1: 800 chỉ tiêu (20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 2: 2400 chỉ tiêu (60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 3: 400   chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 4: 400   chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.

Lưu ý:

Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

1. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT.

2. Kết quả học bạ THPT
2.1 Xét kết quả học tập 5 học kỳ
2.2 Xét kết quả học tập 6 học kỳ
2.3 Xét theo tổ hợp môn

– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) học bạ 5HK THPT (phương thức 2.1) hoặc bản sao (*) học bạ 6HK THPT (phương thức 2.2) hoặc bản sao (*) học bạ 5HK hoặc 6HK THPT (phương thức 2.3), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

3. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– Bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

- Đăng ký trực tiếp: Phòng 001, Sảnh G, Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu XT-Họ tên”.

- Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC 2,3,4 (dự kiến)

  • Đợt 1: 15/01/2024 đến 31/3/2024;
  • Đợt 2: 01/4/2024 đến 15/6/2024;
  • Đợt 3: 16/6/2024 đến 20/7/2024;
  • Đợt 4: 21/7/2024 đến 31/8/2024;
  • Đợt 5: 01/9/2024 đến 30/9/2024.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 15  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 15  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 15  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 6  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 6  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 6  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 6  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   67  
2 7340115 Marketing   67  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   67  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   67  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   67  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   67  
7 7340301 Kế toán   67  
8 7320108 Quan hệ công chúng   67  
9 7340122 Thương mại điện từ   67  
10 7810201 Quản trị khách sạn   67  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   67  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   67  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   67  
14 7340412 Quản trị sự kiện   67  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   67  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   67  
17 7340114 Digital Marketing   67  
18 7310113 Kinh tế thể thao   67  
19 7380107 Luật Kinh tế   67  
20 7480201 Công nghệ thông tin   67  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   67  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   67  
23 7340205 Công nghệ tài chính   67  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   67  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   67  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   67  
27 7210408 Nghệ thuật số   67  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   67 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   67

 4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340115 Marketing   600  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   600  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   600  
7 7340301 Kế toán   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   600  
9 7340122 Thương mại điện từ   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   600  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   600  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   600  
14 7340412 Quản trị sự kiện   600  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   600  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   600  
17 7340114 Digital Marketing   600  
18 7310113 Kinh tế thể thao   600  
19 7380107 Luật Kinh tế   600  
20 7480201 Công nghệ thông tin   600  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
23 7340205 Công nghệ tài chính   600  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   600  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   600  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   600  
27 7210408 Nghệ thuật số   600  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   600 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   600

 

B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 15  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 15  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
13 7810202 Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 17  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 16  
22 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 15  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 16  
24 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D07 15  
25 7340202 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15  
26 7210403 Thiết kế đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
27 7210404 Thiết kế thời trang A01; D01; D09; D14 15  
28 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 18  
29 7580108 Thiết kế nội thất A01; D01; D09; D14 15  
30 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
32 7310613 Nhật Bản học D01; D09; D14; D16 15  
33 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16  
11 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16  
13 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16  
23 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16  
25 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16  
27 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16  
28 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
29 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16  
30 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16  
31 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
33 7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17  
34 7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16  
35 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01/D03, D07 16  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01/D03, D07 16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01/D03, D07 16  
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 16  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01/D03, D09 16  
8 7340406 Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) A00, A01, D01/D03, D09 16  
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 16  
10 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 16  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 16  
13 7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16  
14 7210403 Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, D14 16  
15 7210404 Thiết kế thời trang A01, D01, D09, D14 16  
16 7580108 Thiết kế nội thất A01, D01, D09, D14 16  
17 7310613 Nhật Bản học (ngành mới) A01, D01, D09, D15 16  
18 7310640 Hoa Kỳ học (ngành mới) A01, D01, D09, D15 16  
19 7210408 Nghệ thuật số (ngành mới) A01, D01, D09, D14 16  
20 7340412 Quản trị sự kiện (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16  
21 7340204 Bảo hiểm (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 17  
23 7340115 Marketing A00, A01, D01/D03, D09 17  
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16  
25 7340301 Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01/D03, D09 16  
27 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 16  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 16 hệ số 2 môn tiếng Anh

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu   6 Phương thức 2, 3, 4
2 7480201 Công nghệ thông tin   6 Phương thức 2, 3, 4
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   6 Phương thức 2, 3, 4
4 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Phương thức 2, 3, 4
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   6 Phương thức 2, 3, 4
6 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Phương thức 2, 3, 4
7 7340115 Marketing   6 Phương thức 2, 3, 4
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   6 Phương thức 2, 3, 4
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   6 Phương thức 2, 3, 4
10 7340301 Kế toán   6 Phương thức 2, 3, 4
11 7340404 Quản trị nhân lực   6 Phương thức 2, 3, 4
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   6 Phương thức 2, 3, 4
13 7340406 Quản trị văn phòng   6 Phương thức 2, 3, 4
14 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   6 Phương thức 2, 3, 4
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Phương thức 2, 3, 4
16 7810201 Quản trị khách sạn   6 Phương thức 2, 3, 4
17 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6 Phương thức 2, 3, 4
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Phương thức 2, 3, 4
19 7310401 Tâm lý học   6 Phương thức 2, 3, 4
20 7210403 Thiết kế đồ họa   6 Phương thức 2, 3, 4
21 7210404 Thiết kế thời trang   6 Phương thức 2, 3, 4
22 7580108 Thiết kế nội thất   6 Phương thức 2, 3, 4
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   6 Phương thức 2, 3, 4
24 7340204 Bảo hiểm   6 Phương thức 2, 3, 4
25 7340412 Quản trị sự kiện   6 Phương thức 2, 3, 4
26 7210408 Nghệ thuật số   6 Phương thức 2, 3, 4
27 7310613 Nhật Bản học   6 Phương thức 2, 3, 4
28 7310640 Hoa Kỳ học   6 Phương thức 2, 3, 4



Học phí

A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024

Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm. Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2023.

B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000 đồng/năm học và ổn định trong suốt 04 năm

C. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022

Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:

1. Chương trình đại học đơn ngành

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4

27.858.000

2

Công nghệ thông tin

4

27.858.000

3

Kỹ thuật phần mềm

4

27.858.000

4

Quản trị công nghệ truyền thông

5

32.504.000

5

Thiết kế thời trang

5

36.836.000

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

4

27.294.000

7

Thiết kế nội thất

6

39.780.000

8

Thiết kế đồ họa

5

36.836.000

9

Nghệ thuật số

5

36.836.000

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

30.884.000

11

Quản trị khách sạn

5

30.884.000

12

Quản trị sự kiện

6

33.971.000

13

Quản trị du lịch lữ hành

4

27.068.000

14

Bảo hiểm

5

30.911.000

15

Marketing

5

31.690.000

16

Hệ thống thông tin quản lý

6

36.687.000

17

Quản trị kinh doanh

6

33.455.000

18

Quản trị nhân lực

6

35.825.000

19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

5

32.698.000

20

Tài chính ngân hàng

5

30.911.000

21

Kinh doanh quốc tế

5

32.698.000

22

Kế toán

6

37.373.000

23

Nhật bản học

5

34.741.000

24

Tâm lý học

5

33.397.000

25

Ngôn ngữ Anh

6

29.808.000

26

Hoa kỳ học

6

28.544.000

27

Kinh tế thể thao

8

38.677.000

28

Luật kinh tế

5

29.681.000

29

Luật quốc tế

5

29.681.000

30

Thương mại điện tử

5

32.698.000

31

Trí tuệ nhân tạo

4

27.858.000

32

Digital Marketing

4

26.776.000

33

Bất động sản

6

33.455.000

34

Quan hệ công chúng

5

34.134.000

35

Phim

5

36.560.000

 

2. Chương trình đại học song bằng

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học

6

29.228.000

2

Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh

5

23.630.000

3

Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế

6

28.454.000

4

Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành

6

29.057.000

5

Tâm lý học – Quản trị nhân lực

6

36.252.000

 

* Trong đó:

- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.

- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.

D. Thời hạn và hình thức đóng học phí

1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.

2. Hình thức đóng học phí nhập học:

* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:

- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

- Số tài khoản:               040.0101.0091963

- Tên ngân hàng:           Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh

- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”

- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2022 cao nhất 17 điểm

Học phí

Học phí trường Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá