Đại học Sư phạm TP HCM (SPS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

(a)  Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:

  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.

(b) Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất

+ Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành;

+ Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.

  • Đối với các ngành còn lại: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

7. Học phí

Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Sư phạm TP HCM sẽ tăng 12% so với năm trước, tương đương: Học phần lý thuyết: 400.000 đồng/tín chỉ. Học phần thực hành: 423.000 đồng/tín chỉ. Các ngành Sư phạm: Sinh viên không phải đóng học phí

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức: tháng 6/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo KQ thi TN THPT

Theo phương thức khác

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; C00

30

20

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

144

96

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

150

100

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01; C00; C15

36

24

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

42

28

Giáo dục Thể chất

7140206

T01; M08

54

36

Giáo dục Quốc phòng An ninh

7140208

C00; C19; A08

48

32

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

84

126

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01

34

51

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

34

51

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

20

30

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

26

39

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01; C00; D78

44

66

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

30

20

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D78

54

36

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

62

93

Giáo dục học

7140101

B00; C00; C01; D01

48

32

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04; D01

28

42

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; B00; D90

96

64

Sư phạm Lịch sử Địa lý

7140249

C00; C19; C20

114

76

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

76

114

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02; D80; D01; D78

24

36

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03; D01

40

60

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04; D01

72

108

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06; D01

40

60

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; D96; D78

40

60

Văn học

7229030

D01; C00; D78

36

54

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

60

40

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; D01; C00

54

36

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

60

40

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

36

54

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

40

60

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01

60

90

Công tác xã hội

7760101

A00; D01; C00

30

20

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).

 

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm TP. HCM: http://hcmue.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2. Xét điểm học bạ

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 28.92 Học bạ
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 28.13 Học bạ
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 27.45 Học bạ
4 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T01, XDHB, M08 25.23 Học bạ
5 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 28.65 Học bạ
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, D02, XDHB 28.19 Học bạ
7 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, XDHB 28.5 Học bạ
8   Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.6 Học bạ
9 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 29.28 Học bạ
10 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D78, XDHB 28.38 Học bạ
11 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, XDHB 24.24 Học bạ
12 Sư phạm tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, B08, A01, XDHB 27.92 Học bạ
13 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.5 Học bạ
14 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, XDHB 28.44 Học bạ
15 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLSPHN, DGNLSPHCM 21.84 Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
16 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.57 Học bạ
17 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, B08, A01, XDHB 28.24 Học bạ
18 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.5 Học bạ
19 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.82 Học bạ
20 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.73 Học bạ
21 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 27.02 Học bạ
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.17 Học bạ
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 27.31 Học bạ
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 26.71 Học bạ
25   Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 27.51 Học bạ
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.8 Học bạ
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 28.25 Học bạ
28   Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 28.14 Học bạ
29 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 28.26 Học bạ
30 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 27.83 Học bạ
31 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.78 Học bạ
32 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78, XDHB 27.63 Học bạ
33 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.05 Học bạ
34   Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, XDHB 28.13 học bạ
35   Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, XDHB 28.25 Học bạ
36   Sư phạm công nghệ 7140246 A00, A01, D90, A02, XDHB 27.83 Học bạ
37 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.84 Học bạ
38 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 28 Học bạ
39   Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.72 Học bạ
40   Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, XDHB 27.46 Học bạ
41   Địa lý học 7310501 C00, D15, D10, D78, XDHB 27.58 Học bạ

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 22.4  
2 740201 Giáo dục Mầm non M00 20.03  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.25  
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 21.75  
5 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01 25.5  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01; M08 22.75  
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.05  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.5  
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.5  
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.35  
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.8  
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.25  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C14 26.83  
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.5  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5  
17 7140230 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.1  
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90; A02 21.6  
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24  
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí C00; C19; C20; D78 25  
21 7220101 Ngôn ngữ Anh D01 25.5  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D80; D78 20.05  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.35  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.6  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24  
26 7720210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 24.97  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.7  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.75  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 24  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.75  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23.3  
32 7440102 Vật lý học A00; A01 21.05  
33 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.1  
35 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 20.4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 25.32  
2 740201 Giáo dục Mầm non M00 24.48  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.3  
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 26.8  
5 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01 26.88  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01; M08 27.03  
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 26.1  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.75  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.18  
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.5  
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75  
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.7  
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.93  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C14 28.08  
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 27.92  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.92  
17 7140230 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 27.6  
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90; A02 23.18  
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 27.83  
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí C00; C19; C20; D78 27.12  
21 7220101 Ngôn ngữ Anh D01 26.85  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D80; D78 27.12  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.75  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.48  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.27  
26 7720210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 27.94  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 26.62  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 27.73  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 25.85  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 25.64  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 25.7  
32 7440102 Vật lý học A00; A01 24.08  
33 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.7  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.92  
35 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.8

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 22.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25.4  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 23.4  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25.75  
5 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 23.75  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.4  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.7  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25.8  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 27  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 25.2  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.15  
16 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.5  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.4  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25  
19 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19.5  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 23.3  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 20.53  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.8  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 25.2  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24.9  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 25.8  
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.3  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 23.7  
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.6  
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.92  
32 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.25  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24  
34 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.18  
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 25.7  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.9  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 25.48  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.52  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.98  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.07  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.67  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.57  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 27.8  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 27.2  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.28  
14 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 27.75  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 28.4  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25.63  
17 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24  
18 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 27.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.92  
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 24.82  
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25.77  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 26.78  
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 26.38  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 27.7  
25 7229030 Văn học D01; C00; D78 27.12  
26 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28  
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 27.1  
28 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.57  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 26.58  
30 7440112 Hóa học A00; B00; D07 27.5  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.55  
32 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 26.67  
33 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24  
34 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.37

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 22  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01,D01 23.75  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 19  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 21.5  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 20.5  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 20.5  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 26.25  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 19.5  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 25.25  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 25.75  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22.25  
12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D01, C00, D78 25.25  
13 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 23.5  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 23.25  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5  
16 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02, D80, D01, D78 19.25  
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03,D01 19  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 22.5  
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 21  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21.5  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 19  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 21.75  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 24.25  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 24.25  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 24.75  
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 22  
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 24.75  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 22  
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 20.5  
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 23  
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 22  
33 7440102 Vật lý học A00, A01 19.5  
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 20  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.5  
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 20.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 27.03  
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 24.53  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 24.68  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 24.33  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25.05  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 24.33  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 28.22  
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 29.02  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D78 28.08  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26.22  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26.12  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28  
16 7140232 Sư phạm tiếng Nga D02, D80, D01, D78 24  
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 25.47  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 25.02  
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 24.17  
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 26.52  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.28  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 24.68  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24.22  
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 26.25  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 27.12  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 28.07  
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 24.97  
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27.7  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 24.33  
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 24.05  
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25  
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 25.52  
33 7440102 Vật lý học A00, A01 25.05  
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.05  
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 24.03



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2023 - 2024

Vào năm học 2023, Nhà trường vẫn sẽ giữ nguyên quy định về việc không thu học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Đối với các sinh viên hệ cử nhân khác, dự kiến Trường sẽ tăng mức học phí lên không giá 10%, tương đương khoảng 410.000 – 440.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022 - 2023

Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:

- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí

C. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 của HCMUE dự kiến như sau:

- Đối với sinh viên theo học ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí 100%.

- Học phần lý thuyết: 357.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: 378.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2023

TT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành/
chương trình

Tổ hợp

Môn thi

1

Giáo dục học

7140101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140101

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7140101

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

2

Quản lý giáo dục

7140114

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140114

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140114

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7140114

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02

Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

7140201

M03

Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140202

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7140202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140203

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140203

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

6

Giáo dục công dân

7140204

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140204

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140204

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140205

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140205

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Giáo dục Thể chất

7140206

T01

Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

7140206

M08

Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140208

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140208

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140210

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7140210

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7140211

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7140211

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

7140212

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

7140212

D07

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7140213

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140217

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140217

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140218

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140219

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

7140219

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7140219

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19

Sư phạm Tiếng Nga

7220202

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

7220202

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7220202

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7220203

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

7220203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

7140234

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

7140246

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

7140246

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

7140246

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

23

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

7140247

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

7140247

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7140247

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7140249

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140249

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

7140249

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

7220202

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7220202

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

7220203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

7220204

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

7220209

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7220210

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

7220210

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

7220210

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

31

Văn học

7229030

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7229030

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7229030

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

32

Tâm lý học

7310401

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7310401

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7310401

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7310403

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310403

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

34

Địa lý học

7310501

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7310501

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7310501

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

7310501

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

35

Quốc tế học

7310601

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310601

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

7310601

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

36

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7310630

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310630

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

37

Vật lý học

7440102

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7440102

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7440102

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

38

Hoá học

7440112

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

7440112

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

7440112

D07

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

39

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7480201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7480201

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

Công tác xã hội

7760101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

7760101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7760101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

41

Sinh học ứng dụng

7420203

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7420203

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

42

Du lịch

7810101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7810101

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

7810101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7810101

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

43

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

- Đối tượng tuyển sinh:

+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).

Các chương trình đào tạo khác

44

Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

7140209SN

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.

45

Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

7140202SN

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.

46

Sư phạm Tiếng Anh Tiểu học

7140231SN

Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Tiếng Anh có nguyện vọng học chương trình sư phạm Tiếng Anh Tiểu học.

Các chương trình liên kết đào tạo

47

Ngôn ngữ Anh
Liên kết đào tạo trình độ đại học giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học William Jessup (Hoa Kỳ)

7220201LK

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp chương trình phổ thông tại Việt Nam hoặc nước ngoài, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển;

- Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào tối thiểu đạt B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Tổ chức xét tuyển: xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT theo tổ hợp D01 (Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh). Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

48

Công nghệ thông tin

Liên kết đào tạo trình độ đại học giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Deakin (Úc)

7480201LK

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp chương trình phổ thông tại Việt Nam hoặc nước ngoài, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển;

- Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào tối thiểu đạt B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Tổ chức xét tuyển: xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt (sử dụng môn Toán làm môn chính) theo tổ hợp A00 (Toán - Vật lý - Hóa học), A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh), B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh). Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

49

Ngôn ngữ Trung Quốc - Giáo dục Hán ngữ Quốc tế liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Sư phạm Thủ Đô (Trung Quốc)

7220204LK

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển;

- Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Trung đầu vào tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Tổ chức xét tuyển: thông báo sau.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá