Đại học Hạ Long (HLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long

Video giới thiệu trường Đại học Hạ Long

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hạ Long

- Tên tiếng Anh: Ha Long University

- Mã trường: HLU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: (84 - 0203).3850304

- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

1. Hệ Đại học chính quy

1.1. Học bổng của tỉnh Quảng Ninh

  • Đối tượng: sinh viên (SV) trúng tuyển nhập học 07 ngành ĐẠI HỌC được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 35/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Gồm các ngành: (1) Nuôi trồng thủy sản; (2) Ngôn ngữ Hàn Quốc; (3) Ngôn ngữ Nhật Bản; (4) Ngôn ngữ Trung Quốc; (5) Quản trị khách sạn; (6) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; (7) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
  • Nội dung hưởng và mức hưởng: TỐI ĐA 250 TRIỆU/SV TRONG TOÀN KHÓA HỌC
    • (1) Thưởng điểm tuyển sinh: Thưởng 15 triệu nếu có điểm từ 21 đến dưới 24 điểm; thưởng 20 triệu nếu có điểm từ 24 đến dưới 27 điểm hoặc đạt giải khuyến khích HSG quốc gia hoặc giải khuyến khích khoa học kỹ thuật quốc gia; thưởng 30 triệu nếu có điểm từ 27 điểm trở lên hoặc đạt giải Ba HSG quốc gia hoặc giải Ba khoa học kỹ thuật quốc gia; thưởng 50 triệu nếu đạt giải Nhì HSG quốc gia hoặc giải nhì khoa học kỹ thuật quốc gia
    • (2) Hỗ trợ tiền mua đồ dùng học tập và học phí: 150.000 đồng/tháng và 100% học phí phải đóng nếu có điểm trung bình học tập và điểm rèn luyện trong học kỳ từ khá trở lên (không quá 20% tổng sinh viên từng ngành);
    • (3) Hỗ trợ tiền ăn: Sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước được hỗ trợ 600.000đ/tháng;
    • (4) Hỗ trợ chỗ ở: Sinh viên có khoảng cách từ nhà đến trường từ 15km trở lên và có điểm trung bình học tập, rèn luyện từ khá trở lên được bố trí chỗ ở miễn phí tại ký túc xá; trường hợp nhà trường không bố trí được chỗ ở, sinh viên được hỗ trợ tiền thuê nhà là 300.000đ/tháng;
    • (5) Hỗ trợ học phí + 600.000đ/tháng tiền ăn + miễn phí chỗ ở:  SV có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh thuộc một trong các đối tượng sau:
      • Hộ nghèo, cận nghèo;
      • Thuộc xã khu vực I vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi;
      • Tốt nghiệp các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Quảng Ninh;
      • Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an.
    • (6) Khuyến khích học tập:
      • Sinh viên được thưởng 1,5 triệu/tháng nếu có điểm trung bình học tập và rèn luyện học kỳ đạt loại giỏi;
      • Sinh viên được thưởng 2,2 triệu/tháng nếu có điểm trung bình học tập và rèn luyện học kỳ đạt loại xuất sắc.
    • (7) Thưởng tốt nghiệp:
      • Sinh viên được thưởng 15 triệu đồng nếu tốt nghiệp loại giỏi; được doanh nghiệp tuyển dụng sau 12 tháng; cam kết làm việc ở tỉnh Quảng Ninh đủ 36 tháng;
      • Sinh viên được thưởng 30 triệu đồng nếu tốt nghiệp loại xuất sắc; được doanh nghiệp tuyển dụng sau 12 tháng; cam kết làm việc ở tỉnh Quảng Ninh đủ 36 tháng;
  • Thời gian thực hiện: Sinh viên tuyển sinh trước 31/12/2025, áp dụng cho cả khóa học.

1.2. Học bổng đầu vào của Trường Đại học Hạ Long

  • Đối tượng 1: sinh viên trúng tuyển nhập học các ngành: 1) Quản lý tài nguyên và môi trường; 2) Khoa học máy tính; 3) Công nghệ thông tin; 4) Thiết kế đồ họa; 5) Quản trị kinh doanh; 6) Văn học; 7) Quản lý văn hóa; 8) Ngôn ngữ Anh được nhận HỌC BỔNG ĐẦU VÀO của Trường Đại học Hạ Long.
    • Nội dung hưởng và mức hưởng:
      • Mức 1: 20 suất học bổng bằng 200% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 27 điểm trở lên.
      • Mức 2: 20 suất học bổng bằng 100% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 24 đến dưới 27 điểm trở lên.
      • Mức 3: 20 suất học bổng bằng 50% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 21 đến dưới 24 điểm trở lên.
  • Đối tượng 2: 100% sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Nuôi trồng thủy sản được miễn 50% học phí của toàn khóa học.

 2. Hệ Trung cấp năng khiếu

  • Đối tượng: Học sinh (HS) trúng tuyển nhập học 04 ngành TRUNG CẤP NĂNG KHIẾU được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Gồm các ngành: (1) Thanh nhạc; (2) Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; (3) Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; (4) Nghệ thuật biểu diễn kịch múa.
  • Nội dung hưởng:
    • Hỗ trợ 100% tiền đóng học phí hằng tháng bằng mức học phí phải nộp theo quy định;
    • Bố trí chỗ ở miễn phí tại ký túc xá của trường nếu khoảng cách từ nhà đến nơi học từ 15km trở lên.
    • Điều kiện hỗ trợ: HS được hỗ trợ ngay trong học kỳ đầu tiên; từ học kỳ thứ 2 trở đi, HS phải có điểm học tập trung bình trung các môn học và điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên thì mới tiếp tục được hưởng chính sách này.
  • Thời gian thực hiện: Từ năm học 2020-2021 đến năm học 2027-2028.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

8.1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023

- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2023;

(3) Lệ phí xét tuyển : 30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển

8.2. Xét tuyển bằng học bạ THPT

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây (đang cập nhật link).

Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2023);

(3) file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển (30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển).

- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 ;

(4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

8.3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây (đang cập nhật link).

Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 12;

(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);

(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);

(4) file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển (30.000đ/1 nguyện vọng).

Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;

(5) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ nguyện vọng xét tuyển.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 31/5/2023
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2023 đến hết ngày 30/6/2023
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/7/2023
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/8/2023
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2023 đến hết ngày 30/9/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

2.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

3.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

4.

Khoa học máy tính

7480101

70

5.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

6.

Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:

– Văn hóa du lịch

– Tổ chức sự kiện

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

7.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

80

8.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

130

9.

Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

45

 10.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

 11.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

 12.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

60

 13.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

90

 14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

 15.

Quản trị khách sạn

7810201

180

 16.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

D01

A01

D15

150

 17.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

75

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hạ Long: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: (84 - 0203).3850304

- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A09;C14;C20 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;D01;D10;D15 22  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C01;C14;D01 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D78 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D78 21  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D78 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;AH1;D06;D78 18  
8 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00;C04;D01;D15 15  
9 7229042 Quản lý văn hóa C00;C04;D01;D15 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19  
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 15  
12 7620301 Nuôi trông thủy sản A00;A01;B00;D01 20  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D10 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D10 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01;C00;D01;D15 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15

C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 16  
4 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 15  
5 7229042 Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện C00;D01;D10;D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D78 20 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D78;D04 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D78;D06 15  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D78;D15 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M01;C14;C19;C20 19  
13 7140202 Giáo dục Tiểu học A01;C04;D01;D90 19

D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A0; D01; D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00; A0; D01; D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A0; D01; C00 15  
4 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; D10; D78 16  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A0; D01; D90 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D15; D78 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024

Ngành Học phí (đồng/năm)
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 11.313.500
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường 9.438.000

B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023

Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.285.000

Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

8.580.000

C. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2020 - 2021

Mức thu học phí năm học 2020 – 2021 của ĐH Hạ Long như sau:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

QUẢNG CÁO

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9.350.000

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Nhật Bản

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

7.800.000



Chương trình đào tạo

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

2.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

3.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

4.

Khoa học máy tính

7480101

70

5.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

6.

Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:

– Văn hóa du lịch

– Tổ chức sự kiện

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

7.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

80

8.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

130

9.

Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

45

 10.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

 11.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

 12.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

60

 13.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

90

 14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

 15.

Quản trị khách sạn

7810201

180

 16.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

D01

A01

D15

150

 17.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

75

2. Phương thức và thời gian tuyển sinh:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp:

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 31/5/2023

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2023 đến hết ngày 30/6/2023

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/7/2023

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/8/2023

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2023 đến hết ngày 30/9/2023

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hạ Long:

hương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Đại học Ha Long năm 2021 cao nhất 20 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá