Học viện Biên phòng (BPH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng

Video giới thiệu Học viện Biên phòng

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Biên phòng
  • Tên tiếng Anh: Border Guard Academy (HVBP)
  • Mã trường: BPH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
  • SĐT: 069 596004
  • Email: bbt@hvbp.edu.vn
  • Website: http://www.hvbp.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienbienphong

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm xét tuyển); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân viên quốc phòng phục vụ đủ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm xét tuyển).
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ) số lượng đăng ký xét tuyển không hạn chế.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh thí sinh nam trong cả nước; trong đó có phân chia tỉ lệ theo hộ khẩu thường trú: Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra); thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam, được xác định theo từng quân khu, đó là: Quân khu 4 (Gồm 02 tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế), Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Học viện xây dựng phương án ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ đội Biên phòng và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Khi có quyết định phê duyệt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện sẽ đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và Website của Học viện.

b. Điều kiện nhận hồ sơ Đăng ký xét tuyển

  • Học viện chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua sơ tuyển, nộp hồ sơ sơ tuyển và được gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển theo quy định của Bộ Quốc phòng. Đồng thời, thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2021 của Học viện Biên phòng.
  • Trong xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất), sẽ không được tham gia xét tuyển.
  • Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

a. Chính sách ưu tiên đối tượng

  • Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2022.

b. Chính sách ưu tiên theo khu vực

  • Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2022.

c. Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

  • Đối tượng ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
  • Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, thí sinh cần tới Ban TSQS đơn vị (Đối với quân nhân); Ban TSQS quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Đối với thanh niên ngoài Quân đội), để được hướng dẫn chi tiết khi kê khai hồ sơ đăng ký sơ tuyển.

7. Học phí

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đăng ký sơ tuyển:

+ Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội mua hồ sơ và đăng ký sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện, thí sinh là quân nhân tại ngũ đăng ký tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương.

+ Thí sinh phải trực tiếp đến Ban TSQS cấp huyện (đối với thanh niên ngoài Quân đội), đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (đối với quân nhân tại ngũ) đăng ký, tự mình viết kê khai các mẫu biểu, hồ sơ tuyển sinh; trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển theo đúng thời gian quy định.

+ Khi đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp thì mới được tham gia xét tuyển; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT. Những thí sinh đã làm hồ sơ sơ tuyển vào khối trường thuộc Bộ Công an hoặc hệ quân sự của trường Quân đội khác thì không được làm hồ sơ sơ tuyển vào Học viện Biên phòng.

  • Đăng ký dự Kỳ thi THPT: Thí sinh thực hiện việc đăng ký dự thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Quốc phòng năm 2022.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian đăng ký sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự các địa phương, đơn vị:

+ Thời gian đăng ký dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thời gian xét tuyển đại học năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Quốc phòng.

  • Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký:

+ Đăng ký sơ tuyển: Đối với thí sinh là thanh niên ngoài quân đội đăng ký sơ tuyển tại Ban CHQS huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; thí sinh là quân nhân tại ngũ đăng ký sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là cấp trung đoàn).

+ Đăng ký thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Mã trường

 Mã ngành

 Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

- Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 02433830531, 069596135.

- Email: Tuyensinhhvbptsqs@gmail.com.

- Email QS: Tsqs.hvbp@mail.bqp.

- Website: http://www.hvbp.edu.vn.

BPH 

 

 

352 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Biên phòng

 

7860214

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

332

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

143

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

114

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

29

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)

 

 

 

13

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

10

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

03

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK5

 

 

 

66

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

53

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

13

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK7

 

 

 

53

+ Thí sinh tổ hợp C00

 

 

 

42

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

11

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK9

 

 

 

57

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

46

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

11

Ngành Luật

 

7380101

Văn, Sử, Địa

20

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

14

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

06

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Học viện Biên phòng: http://www.hvbp.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860214 Ngành Biên phòng A01 26.05 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc
2 7860214 Ngành Biên phòng A01 19.8 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc
3 7860214 Ngành Biên phòng A01 26.7 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị - Thừa Thiên Huế)
4 7860214 Ngành Biên phòng A01 24 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5
5 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.6 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7
6 7860214 Ngành Biên phòng A01 23.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7
7 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9
8 7860214 Ngành Biên phòng C00 28 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc
9 7860214 Ngành Biên phòng C00 28.75 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.75 điểm xét điểm môn Văn >= 9.25 điểm
10 7860214 Ngành Biên phòng C00 28 Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 8.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.75
11 7860214 Ngành Biên phòng C00 25.75 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam. Thí sinh mức 25.75 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 7.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.25
12 7860214 Ngành Biên phòng C00 25.75 Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7. Thí sinh mức 25.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75
13 7860214 Ngành Biên phòng C00 26.75 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9. Thí sinh mức 26.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75
14 7380101 Ngành Luật C00 28.25 Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 28.25: TCP1: xét điểm môn Văn >= 8.5; TCP2: Sử = 10
15 7380101 Ngành Luật C00 26.75 Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.75 xét điểm môn Văn >= 7.25

C. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860214 Ngành Biên phòng A01 25.5 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860214 Ngành Biên phòng A01 26.35 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam
4 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam
5 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.8 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam
6 7860214 Ngành Biên phòng A01 25 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam
7 7860214 Ngành Biên phòng A01 28.52 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam
8 7860214 Ngành Biên phòng A01 24.85 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam
9 7860214 Ngành Biên phòng A01 28.51 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam
10 7860214 Ngành Biên phòng C00 25 Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
11 7860214 Ngành Biên phòng C00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét điểm môn Văn >= 7.5 điểm
12 7860214 Ngành Biên phòng C00 27.25 Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam
13 7860214 Ngành Biên phòng C00 27.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam
14 7860214 Ngành Biên phòng C00 23.15 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam
15 7860214 Ngành Biên phòng C00 27 Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75
16 7860214 Ngành Biên phòng C00 22.68 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam
17 7860214 Ngành Biên phòng C00 26.25 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam. Thí sinh mức 26.25 điểm xét điểm môn Văn >= 8
18 7860214 Ngành Biên phòng C00 24.13 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam
19 7380101 Ngành Luật C00 27.25 Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 27.25 xét điểm môn Văn >= 7
20 7380101 Ngành Luật C00 26.25 Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.25 xét điểm môn Văn >= 7.25

D. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) A01 24.7  
2 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) C00 28.5 Thí sinh có mức điểm 28,5: tiêu chí phụ: Điểm môn Văn >= 8,25; Sử >= 9,75; Địa = 10
3 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) A01 27  
4 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) C00 27  
5 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) A01 25.4  
6 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) C00 27 Thí sinh mức 27 điểm; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,25
7 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) A01 20.4  
8 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) C00 26.25 Thí sinh mức 26.25; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,0
9 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) A01 22.25  
10 7860214 Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) C00 27.5

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Biên phòng không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG BPH     352
– Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
– Điện thoại: 02433830531, 069596135.
       
– Email: Tuyensinhhvbptsqs@gmail.com.
– Email QS: Tsqs.hvbp@mail.bqp.
– Website: http://www.hvbp.edu.vn.
       
Đào tạo đại học quân sự        
a) Ngành Biên phòng   7860214 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
332
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc       143
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00       114
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01       29
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
      13
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00       10
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01       3
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK5       66
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00       53
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01       13
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK7       53
+ Thí sinh tổ hợp C00       42
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01       11
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK9       57
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00       46
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01       11
b) Ngành Luật   7380101 Văn, Sử, Địa 20
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc       14
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam       6

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Biên phòng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2022 cao nhất 28.75 điểm

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021 cao nhất 28.52 điểm

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Học viện Biên phòng mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Học viện Biên phòng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá