Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

 

  • Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 84 (024) 754 8065
  • Website: http://is.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoaquocte

Thông tin tuyển sinh

 

Các chương trình đào tạo tại Trường Quốc tế đều là các chương trình chất lượng cao với 100% các môn chuyên ngành được đào tạo bằng Tiếng Anh.

Các ngành đào tạo đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

– Kinh doanh Quốc tế – mã ngành QHQ01

– Kế toán, Phân tích và Kiểm toán – QHQ02

– Hệ thống thông tin quản lý – QHQ03

– Tin học và Kỹ thuật máy tính – QHQ04

– Phân tích dữ liệu kinh doanh – QHQ05

– Tự động hóa và Tin học – QHQ08

– Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và Công nghệ thông tin) – QHQ09

– Công nghệ thông tin ứng dụng – QHQ10

 Công nghệ tài chính và Kinh doanh số – QHQ11

 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics – QHQ12

Các ngành đào tạo đại học chính quy do ĐHQGHN và đối tác nước ngoài cùng cấp bằng

 Marketing (do ĐHQGHN và trường Đại học HELP – Malaysia cùng cấp bằng) – QHQ06

– Quản lý (do ĐHQGHN và trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ cùng cấp bằng) – QHQ07

Lưu ý: Các ngành QHQ04, QHQ08, QHQ09, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học 2 năm đầu tại cơ sở Hòa Lạc – Hà Nội.

Các chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng và đồng cấp bằng được xét tuyển theo 5 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp
  • Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)

Ngoài ra, Trường Quốc tế tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy do đối tác nước ngoài cấp bằng

– Quản lý (do ĐH Keuka – Hoa Kỳ cấp bằng)

– Kế toán và Tài chính (do ĐH East London – Vương Quốc Anh cấp bằng)

– Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Phương thức xét tuyển đối với 3 ngành học trên như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Quốc tế
  • Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)

Các thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Dự kiến, chỉ tiêu và phương án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Quốc tế  sẽ được công bố sớm, vì vậy các thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN sẽ được Trường Quốc tế cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, hiệu đính và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định.

Để có thêm thông tin chi tiết, xin mời liên hệ Hotline: 024 3555 3555/09833729 88/0989106633/0379884488 hoặc nhận tư vấn trực tiếp tại các văn phòng tuyển sinh Trường Quốc tế:

Cơ sở Xuân Thuỷ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ sở Nguỵ Như Kon Tum: Nhà C, E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ sở Trịnh Văn Bô: Số 1, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Cơ sở Hoà Lạc: Toà nhà HT1, Khu Đô thị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hoà Lạc, Hà Nội


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,35

2

7340303

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

22,9

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22,6

4

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,6

5

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

23,85

6

7510306

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

21

7

7480210

Công nghệ thông tin ứng dụng

21,85

8

7480209

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

22,25

9

7520139

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

22

 2. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111

Tin học và Kỹ thuật máy tính

21

 3. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115

Marketing (song bằng VNU-HELP)

22,75

2

7340108

Quản lí (song bằng VNU-Keuka)

21

 

B. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 24  
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 22.5  
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 22.5  
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 22.5  
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 23.5  
6 QHQ06 Marketing (song bằng VNU - HELP, Malaysia) A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 23  
7 QHQ07 Quản lý (song bằng VNU - Keuka, Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 21.5  
8 QHQ08 Tự động hoá và Tin học A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 22  
9 QHQ09 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 24  
10 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 20  
11 QHQ11 Công nghệ tài chính và Kinh doanh số A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 20  
12 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 20

C. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 26.2  
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 25.5  
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 24.8  
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 24  
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 25  
6 QHQ06 Marketing (Song bằng VNU-HELP) A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 25.3  
7 QHQ07 Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 23.5  
8 QHQ08 Tự động hóa và Tin học A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 22  
9 QHQ09 Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin) A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 25

D. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 23.25  
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00; A01; D01; D96 20.5  
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 19.5  
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 19  
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D90 21  
6 QHQ06 Marketing (Song bảng VNU-HELP) A00; A01; D01; D96 18  
7 QHQ07 Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) A00; A01; D01; D96 17

Học phí

A. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Đối với các chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng dự kiến chi phí toàn khóa học (từ năm học 2023-2024 đến năm học 2026-2027) từ 170 triệu đồng cho đến hơn 231 triệu đồng tùy ngành đào tạo

B. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn từ 12 - 24,5 triệu đồng/năm và từ 30-60 triệu đồng/năm với các chương trình đào tạo đặc thù, chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.

C. Học phí Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Nhóm chương trình đào tạo bằng tiếng Anh bao gồm ngành Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 203.852.000 đồng/khóa học (~ 8.800 USD/khóa)

Ngành Hệ thống thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh): 183.467.000 đồng/khóa học (~ 7.920 USD/khóa)

Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết đào tạo bằng tiếng Anh): 166.788.000 đồng/khóa học (~ 7.200 USD/khóa)

Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh): 185.320.000 đồng/khóa học (~ 8.000 USD/khóa)

Ngành Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh): 324.310.000 đồng/khóa học (~ 14.000 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học HELP, Malaysia)

Ngành Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh): 454.034.000 đồng/khóa học (~ 19.600 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học Keuka, Hoa Kỳ)

Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến): 259.448.000 đồng/khóa học (~ 11.200 USD/khóa)

Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT): 203.852.000 đồng/khóa học (~8.800 USD/khóa).

D. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

TT

Ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Chỉ tiêu tuyển sinh

Học phí/Học kì

Lệ phí xét tuyển

1

Quản lý

Trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ

80

31.780.000 VNĐ

(tương đương 1.400 USD)

30.000 VNĐ

(Không thu thêm bất kì lệ phí khác)

2

Kinh doanh (Kế toán)

Trường ĐH HELP, Malaysia

60

Sinh viên nộp học phí theo học kỳ bằng tiền Việt Nam, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.

* Ghi chú: Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 15 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 24 điểm

Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.2 điểm

Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí

Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá