Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU School of Medicine and Pharmacy (VNU SMP)
  • Mã trường: QHY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT: (84) 437450188
  • Email: smp@vnu.edu.vn
  • Website: http://ump.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và ĐHQGHN quy định.
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022.
  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh thuộc đối tượng theo cơ chế đặc thù trong Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).
  • Thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học được Trường Đại học Y Dược phân bổ chỉ tiêu tiếp nhận bằng văn bản.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (chiếm 50% chỉ tiêu mỗi ngành) sử dụng tổ hợp A00 đối với ngành Dược học hoặc tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, RăngHàmMặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Riêng ngành RăngHàmMặt (chất lượng cao) điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 6 điểm trở lên.

* Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

  • Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (chiếm 20% chỉ tiêu mỗi ngành), yêu cầu điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 8.5 điểm trở lên đối với ngành Y khoa, Dược học và RăngHàmMặt; điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 7.5 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
  • Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (10% chỉ tiêu). Yêu cầu chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên đối với các ngành (Y khoa, Dược học và RăngHàmMặt) hoặc từ 5.5 trở lên đối với các ngành (KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển. Thí sinh còn phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn toán) đạt tối thiểu 17 điểm đối ngành Y khoa, RăngHàmMặt và Dược học hoặc tối thiểu 15 điểm đối với các ngành còn lại.
  • Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi (bảng quy đổi ở phụ lục 2) cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán).
  • Xét tuyển thẳng (3% chỉ tiêu), ưu tiên xét tuyển (5% chỉ tiêu) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển (10% chỉ tiêu) theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN trong đó có học sinh đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh và tương đương, thí sinh đoạt giải đạt cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế.
  • Xét tuyển đối tượng học sinh hệ dự bị đại học (2% chỉ tiêu).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

Riêng ngành Răng hàm mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (đối tượng mục 5.1): Thu qua hệ thống các trường THPT theo Quy định của Bộ GD&ĐT, nộp qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường trước ngày 15/7/2022.
  • Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (đối tượng mục 3.2), xét tuyển theo IELTS (đối tượng mục 3.3), xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (đối tượng mục 5.2). Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường trước ngày 15/7/2022.
  • Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo và Công tác HSSV, Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN (Phòng 303, Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội).

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

a) Xét tuyển thẳng: Dành 3% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

b) Ưu tiên xét tuyển: Dành 5% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm tổ hợp đối với ngành xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chăt lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

6.2. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021

a) Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh các Trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh các trường THPT chuyên (danh sách có trong phụ lục 1) đạt các yêu cầu sau:

  • Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
  • Có học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi;
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT;
  • Đạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành dự tuyển.
  • Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước Hội đồng tuyển sinh của Trường để Hội đồng xem xét, quyết định.

b) Dành 5% cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc đạt các yêu cầu sau:

  • Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
  • Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên,
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT:
  • Tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học: Đạt giải Nhất đối với các ngành Y khoa, RăngHàmMặt và Dược học; đạt giải nhất, nhì, ba đối với các ngành còn lại.

7. Học phí

Theo đó, mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo thuộc các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội dao động trong khoảng từ 9,8-112,7 triệu đồng/năm.

Trường Đại học Giáo dục có học phí thấp nhất với 9,8-11,7 triệu đồng/năm, mức thu cao nhất là Trường Đại học Quốc tế, dao động từ 35,2 -112,7 triệu đồng/năm, ngành Quản lý chương trình song bằng do Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐH Keuka (Mỹ) cùng cấp bằng, thu học phí khoảng 112,7 triệu đồng/năm.

Các trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Ngoại ngữ hay Đại học Khoa học Tự nhiên có mức thu thấp nhất khoảng 15 triệu đồng/năm.

Đáng chú ý, Đại học Y Dược dự kiến thu học phí 27,6-55 triệu đồng/năm, tăng tối thiểu 13,3 triệu đồng/năm so với năm 2022. Ngành Y khoa có học phí bát ngờ - dự kiến 5,5 triệu đồng/tháng, tương đương 55 triệu đồng/năm; ngành Dược học dự kiến học phí 5,1 triệu đồng/tháng, tương đương 51 triệu đồng/năm. Học phí các ngành còn lại dự kiến là 2,76 triệu đồng/tháng, tương đương 27,6 triệu đồng/năm.

Trong khi đó, năm 2022, học phí các ngành hệ chuẩn của Đại học Y Dược là 2,45 triệu đồng/tháng, tương đương 24,5 triệu đồng/năm (10 tháng).

Mức học phí của các khoa, trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

TT

Khoa/trường trực thuộc

Học phí năm học 2023-2024

1

Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

28,5 – 35 triệu đồng

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

15,2 – 35 triệu đồng

3

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

15 – 35 triệu đồng

4

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

15 – 60 triệu đồng

5

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

24,5 – 85 triệu đồng

6

Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

9,8 – 11,7 triệu đồng

7

Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội

58 triệu đồng

8

Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

27,6 – 55 triệu đồng

9

Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

24 – 28 triệu đồng

10

Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

35,2 – 112,7 triệu đồng

11

Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội

58,8 – 70 triệu đồng

12

Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội

27 – 28,2 triệu đồng

Năm 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội dành 14.945 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy. Các phương thức tuyển sinh về cơ bản vẫn giữ ổn định như năm 2022, bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi, chứng chỉ quốc tế kết hợp cùng với học bạ THPT; Xét tuyển học sinh các trường chuyên, THPT thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.

 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của BGD&ĐT và của ĐHQGHN (tải tại đây).
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản sao công chứng Quyết định thành lập đội tuyển dự thi cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa kỹ thuật khu vực, quốc tế của Bộ GD&ĐT.
  • Bản sao Đề tài tham dự cuộc thi KHKT, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản dịch Đề tài tham dự cuộc thi KHKT, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT với đối tượng xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (đối tượng mục 3.2), xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (đối tượng mục 5.2).
  • Bản sao công chứng chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
  • Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thí sinh phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản Scan qua Email: daotaokhoayduoc@gmail.com hoặc nộp trực tiếp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp về Trường đối với các đối tượng xét tuyển theo IELTS (đối tượng mục 3.3) và đối tượng ưu tiên xét tuyển (đối tượng ý b, mục 5.1).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 20/7/2022; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

180

2

Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

160

3

Răng hàm mặt (CT chất lượng cao)

7720501

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

50

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

50

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

50

6

Điều dưỡng

7720301

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

60

Tổng

550

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội: ump.vnu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Trường ĐH Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội; Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
  • Điện thoại:  024.37957.849 (số máy lẻ 303), 0369.624.590 hoặc 0911430050;
  • Email: daotaokhoayduoc@gmail.com Website: ump.vnu.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

 

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.3  
2 7720201 Dược học A00 25.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC) B00 26.4  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học B00 25.15  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học B00 24.55  
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.25

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   22.7  
2 7720201 Dược học   21.75  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC)   21.3  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học   19.5  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học   18.85  
6 7720301 Điều dưỡng   17.9

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.15  
2 7720201 Dược học A00 26.05  
3 7720301 Điều dưỡng B00 25.35  
4 7720501 Răng hàm mặt B00 27.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.85  
6 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học B00 25.4

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.35  
2 7720201 Dược học A00 26.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt B00 27.2 Tiếng Anh là môn điều kiện, đạt tối thiểu 4/10 điểm
4 7720301 Điều dưỡng B00 24.9  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.55



Học phí

A.Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Học phí trường Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội tăng gấp 4 lần, cao nhất 55 triệu. Theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội), mức học phí dự kiến năm 2023 - 2024 tăng mạnh từ 14,3 lên 55 triệu đồng/năm học.

B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, đơn giá học phí trung bình cho mỗi sinh viên sẽ tăng từ 5% đến 10% so năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải chi trả từ 18.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ trong một năm.

C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Trong năm học này, Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng mức học phí với từng ngành của mỗi chương trình học cụ thể như sau:

Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng (chương trình chuẩn) là: 2.000.000 VNĐ/tháng.

Răng hàm mặt (chương trình chất lượng cao) là: 5.000.000 VNĐ/tháng.

Đây là học phí tham khảo cho năm học đầu tiên (2021 – 2022), học phí mỗi năm sẽ tăng theo quy định của Nhà nước.

D. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, Đơn giá học phí mà Trường Đại học Y Dược – Hà Nội đã đưa ra cho các ngành đào tạo gồm: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng là :14.300.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2023

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Mã tổ hợp

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7720101

 

 

 

 

Y khoa

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

4

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

6

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

70

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

10

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

12

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

12

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

12

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

4

Y53

 

2

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7720201

 

 

 

 

Dược học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

63

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

4

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

5

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

63

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

9

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

11

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

10

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

11

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

4

Y53

 

3

 

 

Đại học

 

 

 

 

7720501

 

 

Răng Hàm Mặt

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

18

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

2

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

4

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

7720601

 

 

 

 

Kĩ thuật xét nghiệm y học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

20

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

5

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7720602

 

 

 

 

 

Kĩ thuật hình ảnh y học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

20

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

6

 

 

Đại học

 

 

 

 

7720301

 

 

Điều dưỡng

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

20

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

4

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

4

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

4

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 27.3 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá