Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023 trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHN cơ bản giữ ổn định phương án tuyển sinh đại học chính quy như năm trước, bao gồm 5 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn thời hạn do ĐHQGH tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và các chứng chỉ quốc tế khác
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1:

a. Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức).
  • Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV ĐHQGHN.

b. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

  • Các phương thức khác: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Tổ chức tuyển sinh

a) Thời gian xét tuyển đợt 1:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thuộc các mã phương thức xét tuyển 301, 303, 401, 409 (xem thông tin chi tiết tại website: https://tuyensinh.ussh.edu.vn/):

+ Trước 17h00 ngày 15/7/2022, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV.

+ Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc.

+ Thí sinh là người nước ngoài thực hiện đăng ký theo quy định và hướng dẫn riêng của ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV.

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thuộc mã phương thức 100: Thực hiện đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định, kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GD-ĐT.

b) Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):

  • Xét tuyển như Đợt 1, quy định xét tuyển cụ thể của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website tuyển sinh của Nhà trường.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

a) Xét tuyển thẳng:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
  • Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức);
  • Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT;
  • Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV.

b) Ưu tiên xét tuyển:

  • Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN:
  • Học sinh THPT trên toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại Trường ĐHKHXH&NV nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
  • Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

* Lưu ý: Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.

  • Học sinh THPT trên toàn quốc được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 8.3.1. Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
  • Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

  • Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

+ Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150).

7. Học phí

  • Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2022 – 2023 như sau:

a) Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục c): 1.200.000đ/tháng (12.000.000đ/năm), tương đương 320.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

b) Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

c) Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng:

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
  • Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN. 

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội: http://www.ussh.vnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

 

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.75  
2 QHX01 Báo chí C00 29.9  
3 QHX01 Báo chí D01 26.4  
4 QHX01 Báo chí D04 25.75  
5 QHX01 Báo chí D78 27.25  
6 QHX01 Báo chí D83 26  
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5  
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5  
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25  
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25  
14 QHX02 Chính trị học D04 23  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 23  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35  
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25  
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25  
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85  
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95  
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7  
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55  
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25  
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5  
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5  
38 QHX06 Hán Nôm D04 23  
39 QHX06 Hán Nôm D78 24  
40 QHX06 Hán Nôm D83 23  
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25  
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29  
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5  
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24  
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26  
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25  
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22  
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75  
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9  
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8  
51 QHX08 Lịch sử C00 27  
52 QHX08 Lịch sử D01 24  
53 QHX08 Lịch sử D04 22  
54 QHX08 Lịch sử D78 24  
55 QHX08 Lịch sử D83 21  
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5  
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27  
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5  
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22  
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5  
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22  
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28  
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5  
67 QHX11 Nhân học A01 22.5  
68 QHX11 Nhân học C00 26.75  
69 QHX11 Nhân học D01 24.25  
70 QHX11 Nhân học D04 22  
71 QHX11 Nhân học D78 24  
72 QHX11 Nhân học D83 21  
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25  
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95  
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26  
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25  
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29  
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5  
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9  
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5  
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5  
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4  
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75  
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25  
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8  
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1  
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75  
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15  
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75  
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29  
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25  
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25  
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25  
102 QHX18 Quốc tế học C00 29  
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75  
104 QHX18 Quốc tế học D04 25  
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25  
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22  
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27  
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24  
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24  
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
112 QHX19 Tâm lý học C00 29  
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25  
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25  
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5  
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2  
117 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.5  
118 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 26.5  
119 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.5  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 23.75  
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5  
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5  
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25  
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9  
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
127 QHX22 Triết học A01 22  
128 QHX22 Triết học C00 26.25  
129 QHX22 Triết học D01 23.25  
130 QHX22 Triết học D04 21  
131 QHX22 Triết học D78 23.25  
132 QHX22 Triết học D83 21  
133 QHX27 Văn hóa học C00 27  
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4  
135 QHX27 Văn hóa học D04 22  
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5  
137 QHX27 Văn hóa học D83 22  
138 QHX23 Văn học C00 27.75  
139 QHX23 Văn học D01 24.75  
140 QHX23 Văn học D04 21.25  
141 QHX23 Văn học D78 24.5  
142 QHX23 Văn học D83 22  
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5  
144 QHX24 Việt Nam học D01 24  
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5  
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5  
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25  
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5  
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75  
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5  
151 QHX25 Xã hội học D04 23  
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25  
153 QHX25 Xã hội học D83 22

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   100  
2 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC)   80  
3 QHX02 Chính trị học   80  
4 QHX03 Công tác xã hội   80  
5 QHX04 Đông Nam Á học   80  
6 QHX05 Đông phương học   100  
7 QHX26 Hàn Quốc học   100  
8 QHX06 Hán Nôm   80  
9 QHX07 Khoa học quản lý   80  
10 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC)   80  
11 QHX08 Lịch sử   80  
12 QHX09 Lưu trữ học   80  
13 QHX10 Ngôn ngữ học   80  
14 QHX11 Nhân học   80  
15 QHX12 Nhật Bản học   90  
16 QHX13 Quan hệ công chúng   100  
17 QHX14 Quản lý thông tin   80  
18 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC)   80  
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   100  
20 QHX16 Quản trị khách sạn   100  
21 QHX17 Quản trị văn phòng   90  
22 QHX18 Quốc tế học   90  
23 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC)   80  
24 QHX19 Tâm lý học   100  
25 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
26 QHX21 Tôn giáo học   80  
27 QHX22 Triết học   80  
28 QHX27 Văn hóa học   80  
29 QHX23 Văn học   80  
30 QHX24 Việt Nam học   80  
31 QHX25 Xã hội học   80

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.8  
2 QHX01 Báo chí C00 28.8  
3 QHX01 Báo chí D01 26.6  
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2  
5 QHX01 Báo chí D78 27.1  
6 QHX01 Báo chí D83 24.6  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1  
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3  
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7  
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7  
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4  
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9  
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5  
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3  
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6  
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8  
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8  
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3  
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8  
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8  
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4  
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6  
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9  
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6  
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8  
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6  
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26  
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4  
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24  
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24  
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8  
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9  
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9  
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2  
53 QHX08 Lịch sử D01 24  
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20  
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8  
56 QHX08 Lịch sử D83 20  
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7  
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1  
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6  
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4  
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25  
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6  
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5  
68 QHX11 Nhân học A01 23.5  
69 QHX11 Nhân học C00 25.6  
70 QHX11 Nhân học D01 25  
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2  
72 QHX11 Nhân học D78 24.6  
73 QHX11 Nhân học D83 21.2  
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5  
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4  
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9  
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8  
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3  
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28  
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26  
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5  
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2  
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3  
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5  
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2  
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6  
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26  
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5  
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27  
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26  
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1  
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6  
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6  
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26  
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26  
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8  
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7  
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8  
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2  
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5  
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9  
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7  
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25  
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9  
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5  
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7  
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
115 QHX19 Tâm lý học C00 28  
116 QHX19 Tâm lý học D01 27  
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7  
118 QHX19 Tâm lý học D78 27  
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.6  
121 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25.2  
122 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 24.1  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện D04; D06 23.5  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.5  
125 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 22.4  
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1  
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7  
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7  
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19  
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6  
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
132 QHX22 Triết học A01 23.2  
133 QHX22 Triết học C00 24.9  
134 QHX22 Triết học D01 24.2  
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5  
136 QHX22 Triết học D78 23.6  
137 QHX22 Triết học D83 20  
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5  
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3  
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9  
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1  
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5  
143 QHX23 Văn học C00 26.8  
144 QHX23 Văn học D01 25.3  
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5  
146 QHX23 Văn học D78 25.5  
147 QHX23 Văn học D83 18.2  
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3  
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4  
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8  
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6  
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4  
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7  
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1  
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5  
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9  
157 QHX25 xã hội học D78 25.5  
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 23.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01 25  
4 QHX01 Báo chí D04 24  
5 QHX01 Báo chí D78 24.75  
6 QHX01 Báo chí D83 23.75  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 20  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 26.5  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 23.5  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 23.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 18.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 25.5  
13 QHX02 Chính trị học D01 23  
14 QHX02 Chính trị học D04 18.75  
15 QHX02 Chính trị học D78 20.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 18  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 18  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 26  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 23.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 18  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 22.5  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 18  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 23.5  
25 QHX04 Đông Nam Á học D04 22  
26 QHX04 Đông Nam Á học D78 22  
27 QHX04 Đông Nam Á học D83 18  
28 QHX05 Đông phương học C00 29.75  
29 QHX05 Đông phương học D01 25.75  
30 QHX05 Đông phương học D04 25.25  
31 QHX05 Đông phương học D78 25.75  
32 QHX05 Đông phương học D83 25.25  
33 QHX06 Hán Nôm C00 26.75  
34 QHX06 Hán Nôm D01 23.75  
35 QHX06 Hán Nôm D04 23.25  
36 QHX06 Hán Nôm D78 23.5  
37 QHX06 Hán Nôm D83 23.5  
38 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5  
39 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
40 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
41 QHX26 Hàn Quốc học D04 21.25  
42 QHX26 Hẳn Quốc học D78 26  
43 QHX26 Hàn Quốc học D83 21.75  
44 QHX07 Khoa học quản lý A01 23  
45 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D01 24.25  
47 OHX07 Khoa học quản lý D04 23.25  
48 QHX07 Khoa học quản lý D78 24.25  
49 QHX07 Khoa học quản lý D83 21.75  
50 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 20.25  
51 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 25.25  
52 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 22.5  
53 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 21  
54 QHX08 Lịch sử C00 25.25  
55 QHX08 Lịch sử D01 21.5  
56 QHX08 Lịch sử D04 18  
57 QHX08 Lịch sử D78 20  
58 QHX08 Lịch sử D83 18  
59 QHX09 Lưu trữ học А01 17.75  
60 QHX09 Lưu trữ học С00 25.25  
61 QHX09 Lưu trữ học D01 23  
62 QHX09 Lưu trữ học D04 18  
63 OHX09 Lưu trữ học D78 21.75  
64 QHX09 Lưu trữ học D83 18  
65 QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D01 24  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D04 20.25  
68 QHX10 Ngôn ngữ học D78 23  
69 QHX10 Ngôn ngữ học D83 18  
70 QHX11 Nhân học A01 16.25  
71 QHX11 Nhân học C00 24.5  
72 QHX11 Nhân học D01 23  
73 QHX11 Nhân học D04 19  
74 QHX11 Nhân học D78 21.25  
75 QHX11 Nhân học D83 18  
76 QHX12 Nhật Bản học A01 20  
77 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
78 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
79 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
80 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26  
82 QHX13 Quan hệ công chúng D04 24.75  
83 QHX13 Quan hệ công chúng D78 25.5  
84 QHX13 Quan hệ công chúng D83 24  
85 QHX14 Quản lý thông tin A01 20  
86 QHX14 Quản lý thông tin C00 27.5  
87 QHX14 Quản lý thông tin D01 24.25  
88 QHX14 Quản lý thông tin D04 21.25  
89 QHX14 Quản lý thông tin D78 23.25  
90 QHX14 Quản lý thông tin D83 18  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 18  
92 QHX42 Quần lý thông tin * CTĐT CLC) С00 24.25  
93 QHX42 Quản lý thông tin * CTĐT CLC) D01 21.25  
94 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 19.25  
95 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5  
96 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.75  
97 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 25.25  
98 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25  
99 QHX16 Quan trị khách sạn D01 25.25  
100 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
101 QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5  
102 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D01 24.5  
104 QHX17 Quản trị văn phòng D04 23.75  
105 QHX17 Quản trị văn phòng D78 24.5  
106 QHX17 Quản trị văn phòng D83 20  
107 QHX18 Quốc tế học Α01 23  
108 QHX18 Quốc tế học С00 28.75  
109 QHX18 Quốc tế học D01 24.75  
110 QHX18 Quốc tế học D04 22.5  
111 QHX18 Quốc tế học D78 24.5  
112 QHX18 Quốc tế học D83 23.25  
113 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 20  
114 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) С00 25.75  
115 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 21.75  
116 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 21.75  
117 QHX19 Tâm lý học A01 24.75  
118 QHX19 Tâm lý học C00 28  
119 QHX19 Tâm lý học D01 25.5  
120 QHX19 Tâm lý học D04 21.5  
121 QHX19 Tâm lý học D78 24.25  
122 QHX19 Tâm lý học D83 19.5  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 16  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 23.25  
125 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 21.75  
126 QHX20 Thông tin - Thư viện D04 18  
127 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 19.5  
128 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 18  
129 QHX21 Tôn giáo học Α01 17  
130 QHX21 Tôn giáo học С00 21  
131 QHX21 Tôn giáo học D01 19  
132 OHX21 Tôn giáo học D04 18  
133 QHX21 Tôn giáo học D78 18  
134 QHX21 Tôn giáo học D83 18  
135 QHX22 Triết học Α01 19  
136 QHX22 Triết học С00 22.25  
137 QHX22 Triết học D01 21.5  
138 QHX22 Triết học D04 18  
139 QHX22 Triết học D78 18.25  
140 QHX22 Triết học D83 18  
141 QHX27 văn hóa học С00 24  
142 QHX27 Văn hóa học D01 20  
143 QHX27 Văn hóa học D04 18  
144 QHX27 Văn hóa học D78 18.5  
145 QHX27 Văn hóa học D83 18  
146 QHX23 Văn học C00 25.25  
147 QHX23 Văn học D01 23.5  
148 QHX23 Văn học D04 18  
149 QHX23 Văn học D78 22  
150 QHX23 Văn học D83 18  
151 QHX24 Việt Nam học C00 27.25  
152 QHX24 Việt Nam học D01 23.25  
153 QHX24 Việt Nam học D04 18  
154 QHX24 Việt Nam học D78 22.25  
155 QHX24 Việt Nam học D83 20  
156 QHX25 Xã hội học Α01 17.5  
157 QHX25 Xã hội học С00 25.75  
158 QHX25 Xã hội học D01 23.75  
159 QHX25 Xã hội học D04 20  
160 QHX25 xã hội học D78 22.75  
161 QHX25 Xã hội học D83 18

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022

Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021

Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:

Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.

Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. 

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3599

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.95 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 30 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá