Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

Phương thức tuyển sinh: XÉT TUYỂN

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN1

240

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

A00

 

A01

B00

CN10

80

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

ĐỊA ĐIỂM HỌC VÀ THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ

Trường ĐHCN có hai địa điểm học tập chính:

1. Cơ sở Cầu Giấy gồm: địa điểm 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa điểm số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Dành cho hầu hết các ngành và thời gian học tập tại Trường Đại học Công nghệ.

2. Cơ sở Hoà Lạc_chỉ dành cho năm thứ nhất của một số ngành: cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội).

Học phí năm học 2024-2025

(dự kiến)

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Địa điểm học

40,000,000

CN1

Công nghệ thông tin

Cầu Giấy

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN14

Hệ thống thông tin

32,000,000

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN10

Công nghệ nông nghiệp

– Năm thứ nhất học tại  Hòa Lạc

 

– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy

40,000,000

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

 

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

Điểm nổi bật:

– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:

+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.

+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;

+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .   

– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22  
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23  
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5  
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23  
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25  
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22  
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23  
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   25.5  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính   23.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   21.5  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   22  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   20  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   22  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   21.5  
8 CN8 Khoa học máy tính   24  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT   22.5  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp   19  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo   23.5  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng   20  
14 CN14 Hệ thống thông tin   23  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   23  
16 CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản   23  
17 CN17 Kỹ thuật Robot   21

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75  
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4  
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.1  
2 CN2 Máy tính và Robot   27.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.1  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   26.5  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   24  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   25.35  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22.4  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.55  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)   25.7 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC)   27 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)   26 Điểm tiếng Anh >=4

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
1 Trường ĐH Công nghệ 28,5 – 35 triệu đồng
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

D. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:

Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).

Hệ đào tạo theo thông tư 23:

a. Học lần đầu

Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.

Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do

Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN1

240

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

A00

 

A01

B00

CN10

80

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá