Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023.
  • Xét học bạ THPT.
  • Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2023

(b) Xét học bạ THPT

  • Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.

(c) Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
  • Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

  • Dự kiến mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2023. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến năm học 2023 áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Theo đó, học phí sẽ ở mức 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Mức tăng học phí này áp dụng theo đúng chính sách của Nhà nước ban hành.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Phương thức xét tuyển thẳng

  • Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.

(b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
  • Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng.

(c) Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

  • Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
  • Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).

(d) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
  • Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 35.000đ /nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): đến hết ngày 15/06/2022.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022, Lịch tuyển sinh năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D78, D96

36

44

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, D78

68

82

Luật

7380101

C00, D01, D96

36

44

Báo chí

7320101

C00, D01, D78

32

38

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

C00, D01, D96

32

38

Thông tin -Thư viện

7320201

C00, D01, D96

20

25

Quản lý thông tin

7320205

C00, D01, A16

25

30

Bảo tàng học

7320305

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa học

7229040 

 

 

 

Nghiên cứu văn hóa

7229040A

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa truyền thông

7229040B

C00, D01, D78

32

38

Văn hóa đối ngoại

7229040C

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112 

 

 

 

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A

C00, D01, D78

14

16

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B

C00, D01, D78

16

19

Quản lý văn hóa

7229042 

 

 

 

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A

C00, D01, D78

75

90

Quản lý nhà nước về gia đình

7229042B

C00, D01, D78

18

22

Quản lý di sản văn hóa

7229042C

C00, D01, D78

23

27

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D

N00

0

25

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E

N05, C00, D01

06

24

Du lịch

7810101 

 

 

 

Văn hóa du lịch

7810101A

C00, D01, D78

90

110

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B

C00, D01, D78

50

60

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C

D01, D78, D96

50

60

Sáng tác văn học

7220110

N00

0

15

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn hóa Hà Nội: https://huc.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 28.27  
2 7320101 Báo chí D01 27.39  
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64  
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42  
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76  
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88  
12 7380101 Luật C00 27.54  
13 7380101 Luật D01 26.66  
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66  
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17  
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41  
17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67  
18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79  
19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42  
20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54  
21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3  
22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68  
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64  
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76  
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37  
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49  
31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49  
32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61  
33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65  
34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77  
35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27  
36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45  
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45  
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5  
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.2  
7 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2  
8 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 27  
9 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26  
10 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 26.5  
11 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5  
12 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25  
13 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
14 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 24.5  
15 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5  
16 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75  
17 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
18 7320101 Báo chí C00 27.5  
19 7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23  
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
23 7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75  
25 7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75  
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25  
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
28 7380101 Luật C00 27.5  
29 7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25  
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27  
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26  
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5

2. Xét điểm học bạ

T Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 30.5  
2 7320101 Báo chí D01; A00 29.5  
3 7320305 Bảo tàng học C00 23  
4 7320305 Bảo tàng học D01; A00 22  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; A00 34.25  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 28.5  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; A00 27.5  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.5  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; A00 26.5  
10 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; A00 24  
12 7380101 Luật C00 30.5  
13 7380101 Luật D01; A00 29.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A00 37  
15 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 25  
16 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01; A00 24  
17 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 25  
18 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01; A00 24  
19 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 29.25  
20 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; A00 28.25  
21 7320205 Quản lý thông tin C00 26.5  
22 7320205 Quản lý thông tin D01; A00 25.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 30.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A00 29.5  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01; A00 23  
27 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22  
28 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; A00 21  
29 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 22  
30 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; A00 21  
31 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26  
32 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; A00 25  
33 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 28.5  
34 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; A00 27.5  
35 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 30  
36 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; A00 29

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 15  
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17  
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 16  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A16; D01; D78; D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.1  
7 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 24.1  
8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.5  
9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; A16; D01; D78; D96 25.5  
10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; A16; D01; D78; D96 25  
12 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1  
13 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; A16; D01; D78; D96 23.1  
14 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 16  
15 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; A16; D01; D78; D96 15  
16 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 23  
17 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 22  
18 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3  
19 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 26.3  
20 7320101 Báo chí C00 26.6  
21 7320101 Báo chí A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20  
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00; A16; D01; D78; D96 19  
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
25 7320205 Quản lý thông tin A00; A16; D01; D78; D96 25  
26 7320305 Bảo tàng học C00 17  
27 7320305 Bảo tàng học A00; A16; D01; D78; D96 16  
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20  
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; A16; D01; D78; D96 19  
30 7380101 Luật C00 26.6  
31 7380101 Luật A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
32 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26.2  
33 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.2  
34 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7  
35 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.7  
36 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; A16; D01; D78; D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A16; D01; D78; D96 26.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01 34.75 Tiếng Anh nhân 2
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.75  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01 27.75  
4 7380101 Luật C00 26.75  
5 7380101 Luật A00; D01 25.75  
6 7320101 Báo chí C00 26.75  
7 7320101 Báo chí A00; D01 25.75  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 21  
9 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; D01 20  
10 7320201 Thông tin – Thư viện C00 21  
11 7320201 Thông tin – Thư viện A00; D01 20  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.75  
13 7320205 Quản lý thông tin A00; D01 23.75  
14 7320305 Bảo tàng học C00 21  
15 7320305 Bảo tàng học A00; D01 20  
16 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
17 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; D01 22  
18 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27  
19 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; D01 26  
20 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
21 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; D01 25  
22 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21  
23 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; D01 20  
24 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 21  
25 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; D01 20  
26 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 20  
27 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; D01 19  
28 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 20  
29 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; D01 19  
30 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
31 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; D01 20  
32 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26  
33 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; D01 26  
34 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 22.75  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; D01 21.75  
36 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.5  
37 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; D01 24.5  
38 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; D01 29 Tiếng Anh nhân 2

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.25  
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
4 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 25.25  
5 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 24  
6 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20.75  
7 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16  
8 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24.75  
10 7320101 Báo chí C00 25.5  
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.5  
13 7320305 Bảo tàng học C00 16  
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16  
15 7380101 Luật C00 26.25  
16 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 25.5  
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.5  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15  
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31.75  
22 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22  
23 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24.25  
24 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23  
25 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19.75  
26 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15  
27 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20  
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24.75  
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24.5  
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17  
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23.5  
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15  
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15  
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25.25  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24.5  
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25.5  
37 7810101C Dư lịch - Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30.25  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
4 7380101 Luật C00 25.5  
5 7380101 Luật D01 24.5  
6 7320101 Báo chí C00 25.5  
7 7320101 Báo chí D01 24.5  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01 18  
9 7320201 Thông tin-Thư viện C00, D01 18  
10 7320205 Quản lý thông tin C00 23  
11 7320205 Quản lý thông tin D01 22  
12 7320305 Bảo tàng học C00, D01 18  
13 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa C00 22.5  
14 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa D01 21.5  
15 7229040B VHH - Văn hóa truyền thông C00 26  
16   VHH - Văn hóa truyền thông D01 25  
17 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại C00 24  
18 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại D01 23  
19 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00, D01 18  
20 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00, D01 18  
21 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.5  
22 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.5  
23 7229042B QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00, D01 18  
24 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 21.5  
25 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 20.5  
26 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá C00, D01 25.25  
27 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 25  
29 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.75  
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 25.75  
31 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế D01 33

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023, trường ĐH Văn hóa áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương với mức học phí 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Đây là mức tăng học phí áp dụng theo chính sách của Nhà nước.

B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2021.

C. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022

Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 - 2021

Năm 2020, học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội được quy định cụ thể theo các ngành như sau:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ năm)

Luật Quốc tế

13.685.000

Luật kinh tế

13.685.000

Luật

13.685.000

Tài chính – ngân hàng

13.685.000

Thương mại điện tử

13.685.000

Quản trị kinh doanh

13.685.000

Kế toán

13.685.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

14.350.000

Ngôn ngữ Anh

14.350.000

Thiết kế công nghiệp

14.350.000

Kiến trúc

14.350.000

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

14.350.000

Công nghệ thực phẩm

14.350.000

Công nghệ sinh học

14.350.000

CNKT điều khiển và tự động hóa

14.350.000

CNKT Điện tử – Viễn thông

14.350.000

Công nghệ thông tin

14.350.000

Chương trình đào tạo

Chi tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2023 là 1550. Nhà trường phân bổ chi tiêu theo các phương thức như sau:

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 70% chỉ tiêu

- Các phương thức khác: 30% chỉ tiêu

(Trong trường hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau).

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Văn hóa Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất 

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.18 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.1 điểm

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá