Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023.
- Xét học bạ THPT.
- Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2023
(b) Xét học bạ THPT
- Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
(c) Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
- Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Dự kiến mức học phí trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2023. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến năm học 2023 áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Theo đó, học phí sẽ ở mức 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Mức tăng học phí này áp dụng theo đúng chính sách của Nhà nước ban hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức xét tuyển thẳng
- Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.
(b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
- Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng.
(c) Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
(d) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 35.000đ /nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): đến hết ngày 15/06/2022.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022, Lịch tuyển sinh năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Theo KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D78, D96
|
36
|
44
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00, D01, D78
|
68
|
82
|
Luật
|
7380101
|
C00, D01, D96
|
36
|
44
|
Báo chí
|
7320101
|
C00, D01, D78
|
32
|
38
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
7320402
|
C00, D01, D96
|
32
|
38
|
Thông tin -Thư viện
|
7320201
|
C00, D01, D96
|
20
|
25
|
Quản lý thông tin
|
7320205
|
C00, D01, A16
|
25
|
30
|
Bảo tàng học
|
7320305
|
C00, D01, D78
|
18
|
22
|
Văn hóa học
|
7229040
|
|
|
|
Nghiên cứu văn hóa
|
7229040A
|
C00, D01, D78
|
18
|
22
|
Văn hóa truyền thông
|
7229040B
|
C00, D01, D78
|
32
|
38
|
Văn hóa đối ngoại
|
7229040C
|
C00, D01, D78
|
18
|
22
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
7220112
|
|
|
|
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS
|
7220112A
|
C00, D01, D78
|
14
|
16
|
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS
|
7220112B
|
C00, D01, D78
|
16
|
19
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
|
|
|
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
|
7229042A
|
C00, D01, D78
|
75
|
90
|
Quản lý nhà nước về gia đình
|
7229042B
|
C00, D01, D78
|
18
|
22
|
Quản lý di sản văn hóa
|
7229042C
|
C00, D01, D78
|
23
|
27
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
7229042D
|
N00
|
0
|
25
|
Tổ chức sự kiện văn hóa
|
7229042E
|
N05, C00, D01
|
06
|
24
|
Du lịch
|
7810101
|
|
|
|
Văn hóa du lịch
|
7810101A
|
C00, D01, D78
|
90
|
110
|
Lữ hành, hướng dẫn du lịch
|
7810101B
|
C00, D01, D78
|
50
|
60
|
Hướng dẫn du lịch Quốc tế
|
7810101C
|
D01, D78, D96
|
50
|
60
|
Sáng tác văn học
|
7220110
|
N00
|
0
|
15
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn hóa Hà Nội: https://huc.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
28.27 |
|
2 |
7320101 |
Báo chí |
D01 |
27.39 |
|
3 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
21.64 |
|
4 |
7320305 |
Bảo tàng học |
D01 |
20.76 |
|
5 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế |
D01 |
23.17 |
|
6 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
25.82 |
|
7 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
D01 |
24.94 |
|
8 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
24.3 |
|
9 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
D01 |
23.42 |
|
10 |
7320402 |
Kính doanh xuất bản phẩm |
C00 |
22.76 |
|
11 |
7320402 |
Kính doanh xuất bản phẩm |
D01 |
21.88 |
|
12 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.54 |
|
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.66 |
|
14 |
72202001 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.66 |
|
15 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
25.17 |
|
16 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01 |
23.41 |
|
17 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
22.67 |
|
18 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
D01 |
21.79 |
|
19 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
22.42 |
|
20 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
D01 |
21.54 |
|
21 |
7229042E |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
27.3 |
|
22 |
7229042E |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa |
D01 |
27.3 |
|
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
26.61 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
25.73 |
|
25 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00 |
22.56 |
|
26 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01 |
21.68 |
|
27 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
20.64 |
|
28 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
D01 |
19.76 |
|
29 |
7220112B |
Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS |
C00 |
21.37 |
|
30 |
7220112B |
Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS |
D01 |
20.49 |
|
31 |
7229040B |
Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông |
C00 |
27.49 |
|
32 |
7229040B |
Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông |
D01 |
26.61 |
|
33 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
23.65 |
|
34 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
D01 |
22.77 |
|
35 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
27 |
|
36 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
D01 |
26.12 |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
23.45 |
|
2 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
D01; D78; D96; A16; A00 |
22.45 |
|
3 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
C00 |
23.5 |
|
4 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
D01; D78; D96; A16; A00 |
22.5 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D78; D96; A16; A00 |
33.18 |
Tiếng Anh nhân 2 |
6 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
25.2 |
|
7 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
D01; D78; D96; A16; A00 |
24.2 |
|
8 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00 |
27 |
|
9 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
D01; D78; D96; A16; A00 |
26 |
|
10 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
26.5 |
|
11 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
D01; D78; D96; A16; A00 |
25.5 |
|
12 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
24.25 |
|
13 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
D01; D78; D96; A16; A00 |
23.25 |
|
14 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
24.5 |
|
15 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
D01; D78; D96; A16; A00 |
23.5 |
|
16 |
7229042E |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
26.75 |
|
17 |
7229042E |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa |
D01; D78; D96; A16; A00 |
25.75 |
|
18 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
27.5 |
|
19 |
7320101 |
Báo chí |
D01; D78; D96; A16; A00 |
26.5 |
|
20 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00 |
24 |
|
21 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01; D78; D96; A16; A00 |
23 |
|
22 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
26.75 |
|
23 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01; D78; D96; A16; A00 |
25.75 |
|
24 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
22.75 |
|
25 |
7320305 |
Bảo tàng học |
D01; D78; D96; A16; A00 |
21.75 |
|
26 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
24.25 |
|
27 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D01; D78; D96; A16; A00 |
23.25 |
|
28 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.5 |
|
29 |
7380101 |
Luật |
D01; D78; D96; A16; A00 |
26.5 |
|
30 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
26 |
|
31 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
D01; D78; D96; A16; A00 |
25 |
|
32 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
27 |
|
33 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
D01; D78; D96; A16; A00 |
26 |
|
34 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
D01; D78; D96; A16; A00 |
31.85 |
Tiếng Anh nhân 2 |
35 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.5 |
|
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D78; D96; A16; A00 |
26.5 |
2. Xét điểm học bạ
T |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
30.5 |
|
2 |
7320101 |
Báo chí |
D01; A00 |
29.5 |
|
3 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
23 |
|
4 |
7320305 |
Bảo tàng học |
D01; A00 |
22 |
|
5 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
D01; A00 |
34.25 |
|
6 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
28.5 |
|
7 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
D01; A00 |
27.5 |
|
8 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
27.5 |
|
9 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
D01; A00 |
26.5 |
|
10 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
25 |
|
11 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D01; A00 |
24 |
|
12 |
7380101 |
Luật |
C00 |
30.5 |
|
13 |
7380101 |
Luật |
D01; A00 |
29.5 |
|
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A00 |
37 |
|
15 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật |
C00 |
25 |
|
16 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật |
D01; A00 |
24 |
|
17 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
25 |
|
18 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
D01; A00 |
24 |
|
19 |
7229042E |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
29.25 |
|
20 |
7229042E |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
D01; A00 |
28.25 |
|
21 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
26.5 |
|
22 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01; A00 |
25.5 |
|
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
30.5 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; A00 |
29.5 |
|
25 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00 |
24 |
|
26 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01; A00 |
23 |
|
27 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
C00 |
22 |
|
28 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
D01; A00 |
21 |
|
29 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
22 |
|
30 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
D01; A00 |
21 |
|
31 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
26 |
|
32 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
D01; A00 |
25 |
|
33 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
28.5 |
|
34 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
D01; A00 |
27.5 |
|
35 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00 |
30 |
|
36 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
D01; A00 |
29 |
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
16 |
|
2 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
A00; A16; D01; D78; D96 |
15 |
|
3 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
C00 |
17 |
|
4 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
A00; A16; D01; D78; D96 |
16 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A16; D01; D78; D96 |
35.1 |
Tiếng Anh nhân 2 |
6 |
7229040A |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
25.1 |
|
7 |
7229040A |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
A00; A16; D01; D78; D96 |
24.1 |
|
8 |
7229040B |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
C00 |
26.5 |
|
9 |
7229040B |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25.5 |
|
10 |
7229040C |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
26 |
|
11 |
7229040C |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25 |
|
12 |
7229042A |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
24.1 |
|
13 |
7229042A |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
A00; A16; D01; D78; D96 |
23.1 |
|
14 |
7229042B |
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00 |
16 |
|
15 |
7229042B |
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình |
A00; A16; D01; D78; D96 |
15 |
|
16 |
7229042C |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
23 |
|
17 |
7229042C |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
A00; A16; D01; D78; D96 |
22 |
|
18 |
7229042E |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
26.3 |
|
19 |
7229042E |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
A00; A16; D01; D78; D96 |
26.3 |
|
20 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
26.6 |
|
21 |
7320101 |
Báo chí |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25.6 |
|
22 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
C00 |
20 |
|
23 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
A00; A16; D01; D78; D96 |
19 |
|
24 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
26 |
|
25 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25 |
|
26 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
17 |
|
27 |
7320305 |
Bảo tàng học |
A00; A16; D01; D78; D96 |
16 |
|
28 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
20 |
|
29 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
A00; A16; D01; D78; D96 |
19 |
|
30 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.6 |
|
31 |
7380101 |
Luật |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25.6 |
|
32 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
26.2 |
|
33 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25.2 |
|
34 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
26.7 |
|
35 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
A00; A16; D01; D78; D96 |
25.7 |
|
36 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
A00; A16; D01; D78; D96 |
32.4 |
Tiếng Anh nhân 2 |
37 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.3 |
|
38 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A16; D01; D78; D96 |
26.3 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; D01 |
34.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
28.75 |
|
3 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; D01 |
27.75 |
|
4 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.75 |
|
5 |
7380101 |
Luật |
A00; D01 |
25.75 |
|
6 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
26.75 |
|
7 |
7320101 |
Báo chí |
A00; D01 |
25.75 |
|
8 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
21 |
|
9 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
A00; D01 |
20 |
|
10 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
C00 |
21 |
|
11 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
A00; D01 |
20 |
|
12 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
24.75 |
|
13 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
A00; D01 |
23.75 |
|
14 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
21 |
|
15 |
7320305 |
Bảo tàng học |
A00; D01 |
20 |
|
16 |
7229040A |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
23 |
|
17 |
7229040A |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
A00; D01 |
22 |
|
18 |
7229040B |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
C00 |
27 |
|
19 |
7229040B |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
A00; D01 |
26 |
|
20 |
7229040C |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
26 |
|
21 |
7229040C |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
A00; D01 |
25 |
|
22 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
21 |
|
23 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
A00; D01 |
20 |
|
24 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
C00 |
21 |
|
25 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
A00; D01 |
20 |
|
26 |
7229042A |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
20 |
|
27 |
7229042A |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
A00; D01 |
19 |
|
28 |
7229042B |
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00 |
20 |
|
29 |
7229042B |
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình |
A00; D01 |
19 |
|
30 |
7229042C |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
21 |
|
31 |
7229042C |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
A00; D01 |
20 |
|
32 |
7229042E |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
26 |
|
33 |
7229042E |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
A00; D01 |
26 |
|
34 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
22.75 |
|
35 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
A00; D01 |
21.75 |
|
36 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
25.5 |
|
37 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
A00; D01 |
24.5 |
|
38 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
A00; D01 |
29 |
Tiếng Anh nhân 2 |
D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
16 |
|
2 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00 |
20.25 |
|
3 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
23 |
|
4 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00 |
25.25 |
|
5 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
24 |
|
6 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật |
C00 |
20.75 |
|
7 |
7229042B |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
16 |
|
8 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
21 |
|
9 |
7229042E |
Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00 |
24.75 |
|
10 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
25.5 |
|
11 |
7320201 |
Thông tin Thư viện |
C00 |
18 |
|
12 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
24.5 |
|
13 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
16 |
|
14 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
16 |
|
15 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.25 |
|
16 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
25.5 |
|
17 |
7810101B |
Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
26.5 |
|
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.5 |
|
19 |
7220112A |
Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
D01, D78, D96 |
15 |
|
20 |
7220112B |
Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
D01, D78, D96 |
19.25 |
|
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D78, D96 |
31.75 |
|
22 |
7229040A |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
D01, D78, D96 |
22 |
|
23 |
7229040B |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
D01, D78, D96 |
24.25 |
|
24 |
7229040C |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
D01, D78, D96 |
23 |
|
25 |
7229042A |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật |
D01, D78, D96 |
19.75 |
|
26 |
7229042B |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
D01, D78, D96 |
15 |
|
27 |
7229042C |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa |
D01, D78, D96 |
20 |
|
28 |
7229042E |
Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa |
D01, D78, D96 |
24.75 |
|
29 |
7320101 |
Báo chí |
D01, D78, D96 |
24.5 |
|
30 |
7320201 |
Thông tin Thư viện |
D01, D78, D96 |
17 |
|
31 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01, D78, D96 |
23.5 |
|
32 |
7320305 |
Bảo tàng học |
D01, D78, D96 |
15 |
|
33 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D01, D78, D96 |
15 |
|
34 |
7380101 |
Luật |
D01, D78, D96 |
25.25 |
|
35 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
D01, D78, D96 |
24.5 |
|
36 |
7810101B |
Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
D01, D78, D96 |
25.5 |
|
37 |
7810101C |
Dư lịch - Hưỡng dẫn du lịch quốc tế |
D01, D78, D96 |
30.25 |
|
38 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D78, D96 |
26.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
34 |
|
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27 |
|
3 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
26 |
|
4 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.5 |
|
5 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.5 |
|
6 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
25.5 |
|
7 |
7320101 |
Báo chí |
D01 |
24.5 |
|
8 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01 |
18 |
|
9 |
7320201 |
Thông tin-Thư viện |
C00, D01 |
18 |
|
10 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
23 |
|
11 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01 |
22 |
|
12 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00, D01 |
18 |
|
13 |
7229040A |
VHH - Nghiên cứu văn hóa |
C00 |
22.5 |
|
14 |
7229040A |
VHH - Nghiên cứu văn hóa |
D01 |
21.5 |
|
15 |
7229040B |
VHH - Văn hóa truyền thông |
C00 |
26 |
|
16 |
|
VHH - Văn hóa truyền thông |
D01 |
25 |
|
17 |
7229040C |
VHH - Văn hóa đối ngoại |
C00 |
24 |
|
18 |
7229040C |
VHH - Văn hóa đối ngoại |
D01 |
23 |
|
19 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
C00, D01 |
18 |
|
20 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
C00, D01 |
18 |
|
21 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00 |
22.5 |
|
22 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
D01 |
21.5 |
|
23 |
7229042B |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00, D01 |
18 |
|
24 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
C00 |
21.5 |
|
25 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
D01 |
20.5 |
|
26 |
7229042E |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá |
C00, D01 |
25.25 |
|
27 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00 |
26 |
|
28 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
D01 |
25 |
|
29 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00 |
26.75 |
|
30 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
D01 |
25.75 |
|
31 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
D01 |
33 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024
Dự kiến năm 2023, trường ĐH Văn hóa áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương với mức học phí 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Đây là mức tăng học phí áp dụng theo chính sách của Nhà nước.
B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2021.
C. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022
Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.
D. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 - 2021
Năm 2020, học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội được quy định cụ thể theo các ngành như sau:
Ngành
|
Học phí ( VNĐ/ năm)
|
Luật Quốc tế
|
13.685.000
|
Luật kinh tế
|
13.685.000
|
Luật
|
13.685.000
|
Tài chính – ngân hàng
|
13.685.000
|
Thương mại điện tử
|
13.685.000
|
Quản trị kinh doanh
|
13.685.000
|
Kế toán
|
13.685.000
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14.350.000
|
Ngôn ngữ Anh
|
14.350.000
|
Thiết kế công nghiệp
|
14.350.000
|
Kiến trúc
|
14.350.000
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
14.350.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
14.350.000
|
Công nghệ sinh học
|
14.350.000
|
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
14.350.000
|
CNKT Điện tử – Viễn thông
|
14.350.000
|
Công nghệ thông tin
|
14.350.000
|
Chương trình đào tạo
Chi tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2023 là 1550. Nhà trường phân bổ chi tiêu theo các phương thức như sau:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 70% chỉ tiêu
- Các phương thức khác: 30% chỉ tiêu
(Trong trường hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Văn hóa Hà Nội:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.18 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Ngành/Chương trình đào tạo
Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất