Học viện Chính sách và Phát triển (HCP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển

Video giới thiệu trường Học viện Chính sách và Phát triển

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
  • Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
  • Mã trường: HCP
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.7473.186
  • Website: http://apd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ năng lực quốc tế/ đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi/thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đoạt giải (nhất, nhì, ba) trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố và kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả bài thi tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
  • Phương thức 4:  xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT theo các tổ  hợp môn.
  • Phương thức 5: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Trường sẽ thông báo trên website.

6. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022

7. Học phí

Năm học 2023– 2024, học phí: 770.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 2.500.000 đồng/tháng, 25.000.000 đồng/năm). Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

8.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đơn đăng ký xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển đợt 1: Tải mẫu đơn tại đây

+ Đơn đăng ký thay đổi nguyện vọng: Tải mẫu đơn tại đây

+ Đơn đăng ký xét tuyển thẳng: Tải mẫu đơn tại đây

  • Bản sao công chứng Học bạ THPT
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
  • Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên, xét tuyển thẳng.

8.2. Cách thức đăng ký xét tuyển (trực tuyến): Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: tuyensinh.apd.edu.vn.

  • Bước 1: Truy cập hệ thống đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến (tại đây) và nhập thông tin đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn.
  • Bước 2: Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Học viện bằng một trong các phương thức sau:

+ Phương thức 1: Chuyển qua đường bưu điện đến Học viện theo địa chỉ:

  • Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội.

+ Phương thức 2: Nộp trực tiếp tại phòng C202, Tầng 2, Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, TP.Hà Nội.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng
  • Phương thức nộp lệ phí: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Chủ tài khoản: Học viện Chính sách và Phát triển
  • Số tài khoản: 12210001023734, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh: Hà Thành.
  • Thí sinh ghi nội dung chuyển tiền theo cú pháp: họ tên_Ngày tháng năm sinh_LPXT_đợt 1 (ví dụ: Nguyen Van An_21/09/2003_LPXT_dot 1)

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 30/6/2022.
  • Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Kinh tế

Chuyên ngành Đầu tư
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh

7310101

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế quốc tế

Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics

7310106

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế phát triển

Chuyên ngành Kinh tế phát triển
Chuyên ngành Kế hoạch phát triển

7310105

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
Chuyên ngành Quản trị Marketing

7340101

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Tài chính – Ngân hàng

Chuyên ngành Tài chính
Chuyên ngành Ngân hàng
Chuyên ngành Thẩm định giá

7340201

150

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Quản lý Nhà nước

Chuyên ngành Quản lý công

7310205

70

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Luật Kinh tế

Chuyên ngành Luật Đầu tư Kinh doanh

7380107

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kế toán

Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế số *

Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số

7310112

120

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022)

7220201

100

D01, A01, D07, D09

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Chính sách và Phát triển: http://apd.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023

STT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm thi TN THPT

Điểm học tập THPT

1

Luật kinh tế

7380107

25.50

26.50

2

Kinh tế

7310101

24.40

-

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

24.85

27.21

4

Chương trình Tài chính

7340201_CLC

23.50

-

5

Quản lý nhà nước

7310205

23.50

-

6

Kinh tế quốc tế

7310106

24.80

-

7

Chương trình Kinh tế đối ngoại

7310106_CLC

23.50

-

8

Quản trị kinh doanh

7340101

24.39

-

9

Kinh tế phát triển

7310105

24.50

-

10

Kế toán

7340301

25.20

27.24

11

Kinh tế số

7310109

24.90

27.17

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.30

34.50

 

B. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật Kinh tế C00; A00; D01; D09 27  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 24.2  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.5  
4 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 24.2  
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.7  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 24.5  
7 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 24.45  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 25  
9 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 24.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D07 30.8

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 27 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
3 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 26.52 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7 7380107 Luật kinh tế C00; A00; D01; D09 27.52 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 27 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
9 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 26.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D07 36.04 Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.8 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 27.8 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
17 7380107 Luật kinh tế C00; A00; D01; D09 28 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 27.8 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 27.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D07 36.5 Xét kết quả học tập THPT lớp 12

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   18  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.65  
3 7310205 Quản lý nhà nước   17.05  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   18.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   18.5  
6 7310105 Kinh tế phát triển   17.05  
7 7380107 Luật kinh tế   18.25  
8 7340301 Kế toán   18.15  
9 7310109 Kinh tế số   17.05  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   17.05

C. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 24.95  
2 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 24.85  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.6  
4 7310112 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 24.65  
5 7310205 Quản lý Nhà nước C00; A01; D01; D09 24  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 25.25  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.35  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 25.05  
9 7380107 Luật Kinh tế C00; A01; D01; D09 26

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 24.9  
2 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 24  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5  
4 7310112 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 23.4  
5 7310205 Quản lý Nhà nước C00; A01; D01; D09 21.9  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 25.5  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.9  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 25.2  
9 7380107 Luật Kinh tế C00; A01; D01; D09 24.6

D. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 20  
2 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; C02 19  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 22.75  
4 7310205 Quản lý Nhà nước C00; A01; D01; D09 18.25  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 22.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 20.25  
8 7380107 Luật Kinh tế C00; A01; D01; D09 21



Học phí

A. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2023 - 2024 : 

Đang cập nhật...

B. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2022 - 2023

- Học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.

- Học phí  chương trình chuẩn quốc tế dự kiến 730.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 27.000.000 VNĐ/năm, 108.000.000 đồng/khoá học (Các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế)

C. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2021 - 2022

 - Học phí chương trình đại trà năm 2021 – 2022 khoảng 8,000,000 đồng/năm học (270,000 đồng/Tín chỉ).

- Học phí của chương trình Chuẩn quốc tế năm học 2020-2021 dự kiến là 700.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với khoảng 26 triệu đồng/năm học (tùy vào số lượng tín chỉ/năm học mà sinh viên lựa chọn). Các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế

Chương trình đào tạo

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Kinh tế

- Chuyên ngành Đầu tư
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án
- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh

7310101

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế quốc tế

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics

7310106

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế phát triển

- Chuyên ngành Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển

7310105

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
- Chuyên ngành Quản trị Marketing

7340101

270

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Tài chính – Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Thẩm định giá

7340201

150

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Quản lý Nhà nước

- Chuyên ngành Quản lý công

7310205

70

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Luật Kinh tế

- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh

7380107

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301

100

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Kinh tế số *

- Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số

7310112

120

A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09

Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022)

7220201

100

D01, A01, D07, D09

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJackTài liệu VietJackTài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Chính sách và Phát triển:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 cao nhất 30.8 điểm

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021 cao nhất 26 điểm

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào

Các Ngành đào tạo Học viện Chính sách và phát triển năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá