Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân

Video giới thiệu trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Chính trị Công an Nhân dân
  • Tên tiếng Anh: Political Academy of the People’s Police of Vietnam
  • Mã trường: HCA
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 043.8386977
  • Email: webmaster@hvctcand.edu.vn
  • Website: http://hvctcand.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Hvctcand.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Cán bộ Công an trong biên chế;
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên (tính đến tháng thi tốt nghiệp THPT); công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự được dự tuyển thêm 01 lần trong thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ đến tháng sơ tuyển;
  • Học sinh Trường Văn hóa CAND;
  • Công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc: Phía Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra; phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK) theo quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A01, C00, C03, D01) kết hợp với kết quả Bài thi tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi Bộ Công an.
  • Trường hợp Bộ Công an không tổ chức thi bài thi Bộ Công an thì xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A01, C00, C03, D01) kết hợp với kết quả học THPT. Trường hợp Bộ GD&ĐT không tổ chức thi tốt nghiệp và Bộ Công an không tổ chức thi hoặc thí sinh do ảnh hưởng của dịch bệnh không thể tham gia thi tốt nghiệp THPT, không tham gia thi bài thi Bộ Công an thì căn cứ hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và tình hình thực tế, hướng dẫn của Bộ Công an để xác định chỉ tiêu và tổ chức xét tuyển.

Chỉ tiêu xét tuyển: Được xác định theo từng miền, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh.

  • Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức tại Học viện Chính trị CAND.
  • Trường hợp Phương thức 1 không tuyển đủ chỉ tiêu, thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 1 không xác nhận nhập học hoặc thí sinh trúng tuyển trượt tốt nghiệp THPT thì chỉ tiêu chưa tuyển được sẽ chuyển sang xét tuyển theo Phương thức 2 và ngược lại.
  • Trường hợp Phương thức 1 và Phương thức 2 không tuyển đủ chỉ tiêu hoặc thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 1 và Phương thức 2 không xác nhận nhập học hoặc thí sinh trúng tuyển trượt tốt nghiệp THPT thì chỉ tiêu chưa tuyển được sẽ chuyển hết sang xét tuyển theo Phương thức 3.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối tượng

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh Trường Văn hóa;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

4.2. Điều kiện dự tuyển chung

  • Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:
  • Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 44/2018/TT-BCA ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 577/X01-P6 ngày 14/01/2019 và Hướng dẫn số 1144/X01-P6 ngày 24/01/2019 của Cục Tổ chức cán bộ;
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”;
  • Trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên (theo kết luận học bạ). Trong đó:
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh Trường Văn hóa từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 6,5 điểm trở lên;
  • Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật;
  • Tính đến năm dự tuyển, học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi;
  • Đủ sức khỏe tuyển vào CAND theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Công an, theo đó: Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2019/TT-BCA ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND.
  • Ngoài ra quy định cụ thể:
  • Về chiều cao: Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, chiều cao áp dụng theo tiêu chuẩn tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND tại thời điểm tuyển chọn. Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, chiều cao đạt từ 1m64 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m58 đến 1m80 đối với nữ, trường hợp là người dân tộc thiểu số chiều cao đạt từ 1m62 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m56 đến 1m80 đối với nữ;
  • Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;
  • Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên. Các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt. 6.3. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức.

4.3. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

  • Về giải đoạt được:
  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế theo quy định của Bộ GD&ĐT có môn trùng với môn thuộc tổ hợp đăng ký dự tuyển vào Học viện Chính trị CAND được xét tuyển thẳng vào Học viện Chính trị CAND theo nguyện vọng của thí sinh;
  • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển thẳng vào Học viện Chính trị CAND theo nguyện vọng của thí sinh;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT môn Toán, Vật lý, Lịch sử, Văn học, Địa lý, Tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào Học viện Chính trị CAND;
  • Tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.4. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

  • Có chứng chỉ quốc tế còn thời hạn tính đến ngày 01/07/2022 của một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 7.5 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK cấp 5 trở lên. Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ quốc tế trên trong thời gian sơ tuyển thì vẫn được phép đăng ký nhưng phải hoàn thành và nộp kết quả về Công an đơn vị, địa phương hoặc về trường CAND trước ngày 01/06/2022.
  • Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại giỏi, trong đó, điểm tổng kết môn ngoại ngữ từng năm đạt từ 8.5 điểm trở lên. Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn được phép đăng ký, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.

4.5. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

  • Đối với thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn đó để sơ tuyển. Ví dụ, thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là tiếng Pháp thì vẫn được dự tuyển nhưng thí sinh chỉ được đăng ký tổ hợp xét tuyển vào Học viện Chính trị CAND là D01Toán, Văn, tiếng Anh, A01Toán, Lý, tiếng Anh.
  • Đối với thí sinh đang học lớp 12, chưa có đánh giá về học lực, hạnh kiểm năm lớp 12 tại thời điểm sơ tuyển thì vẫn được phép đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không;
  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học;

4.6. Điều kiện đối với các thí sinh ưu tiên cộng điểm khi xét tuyển theo Phương thức 3

  • Tiêu chuẩn về giải: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức 1 nhưng không trúng tuyển theo phương thức 1 có đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo Phương thức 3 và thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT, trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia bậc THPT tương ứng với môn đoạt giải, lĩnh vực đoạt giải để xét tuyển thẳng vào Học viện Chính trị CAND được xác định tại Phương thức 1.
  • Tốt nghiệp THPT năm 2022.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Đối tượng dự thi: Thí sinh đủ điều kiện theo quy định đăng ký xét tuyển đại học CAND theo Phương thức 3 và thí sinh không trúng tuyển Phương thức 1, Phương thức 2.
  • Thí sinh đăng ký 1 tổ hợp bài thi Bộ Công an, theo bảng sau: TT Mã bài thi Phần Trắc nghiệm Phần Tự luận 1. CA1 Lĩnh vực tự nhiên, xã hội, ngôn ngữ Anh Toán 2. CA2 Lĩnh vực tự nhiên, xã hội, ngôn ngữ Anh Ngữ văn
  • Thời gian thi: Dự kiến ngày 19/7 20/7/2022.
  • Địa điểm tổ chức thi:
  • Đối với thí sinh tại địa bàn phía Bắc sẽ thi tại địa điểm thi do Học viện Chính trị CAND chủ trì (địa chỉ: Học viện Chính trị CAND, thôn Lương Châu, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội).
  • Đối với thí sinh tại địa bàn Phía Nam sẽ thi tại địa điểm thi do các Trường Đại học ANND hoặc Trường Đại học CSND hoặc Trường Đại học PCCC chủ trì.
  • Thí sinh đăng ký tham gia phải đóng lệ phí thi theo quy định của Bộ Công an. Công an đơn vị, địa phương thu từ thí sinh tại thời điểm sơ tuyển, nộp về Học viện Chính trị CAND.
  • Việc công bố điểm thi, điểm phúc khảo bài thi Bộ Công an phải hoàn thành trước thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển chính thức theo lịch của Bộ GD&ĐT.

6. Chính sách ưu tiên

  • Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

  • Học viên hệ đào tạo đại học chính quy tập trung không phải đóng học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Sau nhiều ngày chờ đợi thì hôm nay Học viện Chính trị Công an Nhân dân chính thức có các mẫu phiếu xét tuyển đại học năm 2022. Các bạn truy cập link dưới đây để có thể lấy mẫu phiếu:

9. Lệ phí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Công an năm 2022.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Tuyển sinh Đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công an; các Đợt tuyển sinh tiếp theo (nếu có), Học viện sẽ thông báo sau.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu theo phương thức 1

Chỉ tiêu theo phương thức 2

Chỉ tiêu theo phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Xây dựng lực lượng CAND

(Mã ngành: 7310200)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

2

0

6

0

34

8

A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh)

 

C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý)

 

C03 (Toán, Ngữ Văn, Lịch sử)

 

D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Hỗ trợ và giải đáp những thắc mắc của các em học sinh THPT về tuyển sinh Học viện Chính trị Công an Nhân dân. Cán bộ phụ trách công tác tuyển sinh Học viện Chính trị CAND:

  • Đại úy, ThS Nguyễn Văn Khoa: SĐT: 0975.634.350, email: a2khoa@gmail.com;
  • Thượng úy Nguyễn Duy Hiệu, SĐT: 0966530486.
  • Công an các đơn vị, địa phương tổ chức hướng dẫn thí sinh làm thủ tục hồ sơ và gửi về Học viện Chính trị CAND đúng thời gian quy định.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01; C00; C03; D01 23.41 Nam, phía Bắc
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01; C00; C03; D01 24.94 Nữ, phía Bắc
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01; C00; C03; D01 22.24 Nam, phía Nam
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01; C00; C03; D01 23.21 Nữ, phía Nam

 

B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 21.49 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 22.93 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
3 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 21.95 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
4 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 21.86 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
5 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 22.86 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
6 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 26.26 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
7 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 24.41 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
8 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 24.72 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
9 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 21.56 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
10 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 22.74 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
11 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 18.35 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
12 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 20.75 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
13 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 24.23 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
14 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 23.48 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
15 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 23.15 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

C. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 26.28 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 28.38 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
3 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 27.88 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
4 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 25.01 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
5 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 27.89 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
6 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 30.34 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
7 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 28.39 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
8 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 28.45 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
9 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 28.29 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
10 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 27.19 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
11 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 24.4 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
12 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 29.55 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
13 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 27.54 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
14 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 26.61 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

D. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 21.4 Phía bắc, nam
2 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 20.81 Phía bắc, nam
3 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 23.06 Phía bắc, nam
4 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 25.93 Phía bắc, nữ
5 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 27.34 Phía bắc, nữ
6 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 26.68 Phía bắc, nữ
7 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 27.3 Phía nam, nam
8 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 22.59 Phía nam, nam
9 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 25.71 Phía nam, nữ
10 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 26.35 Phía nam, nữ
11 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 26.06 Phía nam, nữ

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Chính trị Công an Nhân dân không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023:

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1.

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2014

2022

2.

7860112

Tham mưu chỉ huy CAND

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2015

2017

3.

7340404

Quản trị nhân lực

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2017

 

b) Chỉ tiêu xét tuyển: được xác định theo từng vùng, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Phân vùng tuyển sinh

Chỉ tiêu theo phương thức 1

Chỉ tiêu theo phương thức 2

Chỉ tiêu theo phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

1.

Đại học

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Phía Bắc: 50 chỉ tiêu

04

01

04

01

37

03

A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh), C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), C03 (Toán, Ngữ Văn, Lịch sử), D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

CA1, CA2

Phía Nam: 50 chỉ tiêu

04

01

04

01

37

03

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Chính trị Công an Nhân dân:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022 cao nhất 26.26 điểm

Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021 cao nhất 30.34 điểm

Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá