Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.5 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
  • Website: http://truongnoivu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
  • Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

- Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Điều kiện xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên

+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

  • Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
  • Xét theo kết quả học tập THPT:
  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
  • Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
  • Xét tuyển thẳng:
  • Tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).
  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

gành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C00, D01

A01, A00, D01

180

Quản trị văn phòng

7340406

C00, C14, C20, D01

C00, D01, D14, D15

160

Luật

(Chuyên ngành Thanh tra)

7380101

(7380101-01)

A00, A01, C00, D01

A00, A01, D01

170

Quản lý nhà nước

7310205

A01, C00, C20, D01

A01, C00, D01

220

Chính trị học

(Chuyên ngành Chính sách công)

7310201

(7310201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

60

Lưu trữ học

(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)

7320303

(7320303-01)

C00, C20, C19, D01

C00, C20, C19, D01

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

50

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

7229042

(7229042-01)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

60

Văn hóa học

(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

(Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông)

7229040

(7229040-01)

(7229040-02)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

270

Thông tin - thư viện

(Chuyên ngành Quản trị thông tin)

7320201

(7320201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

50

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

A00, C00, C19, C20

A00, C00, C19, C20

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, A10, D01

A00, A01, A10, D01

80

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 27  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 24.25  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 26.25  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 20.25  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 22.25  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 16  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 18  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17  
20 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17  
23 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18  
24 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 19.75  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D14 15.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17.5  
27 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 18.5  
28 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 23.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 23.25  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.25  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23.75  
32 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
33 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 17 Cơ sở Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C20 18 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
39 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 24.5 Cơ sở TPHCM
41 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 21 Cơ sở TPHCM
42 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22.25 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
44 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 ---  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 26.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 28.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 29.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 28  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 ---  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 23.5  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 25.5  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 23  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 25  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 21.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 23.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 24.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01; D15 25.75  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 27.75  
17 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 22  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 24  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 25  
20 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 22.5  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 24.5  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 25.5  
23 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 22.5  
24 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; D14 22.5  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 24.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 25.5  
27 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 27.5  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.75  
31 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 23 Cơ sở Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng C20 19 Cơ sở Quảng Nam
35 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 23 Cơ sở Quảng Nam
37 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
39 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 27 Cơ sở TPHCM
40 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
41 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
42 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 22 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 23 Cơ sở TPHCM

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   680  
2 7340406 Quản trị văn phòng   680  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   600  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   600  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   600  
7 7310205 Quản lý nhà nước   640  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   600  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   600  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   600  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   600  
12 7310101 Kinh tế   680  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   680  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   600  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   640 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   680 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   600 Cơ sở TPHCM

4. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   85  
2 7340406 Quản trị văn phòng   85  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   75  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   75  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   75  
7 7310205 Quản lý nhà nước   80  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   75  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   75  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   75  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   75  
12 7310101 Kinh tế   85  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   75  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   80 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   85 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   75 Cơ sở TPHCM

C. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 28  
3 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C14 26.75  
6 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 23.5  
8 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 25.5  
9 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D15 17  
10 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 19  
11 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C20 20  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15.5  
19 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17.5  
20 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18.5  
21 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15.5  
22 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17.5  
23 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18.5  
24 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01; D15 17  
25 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 19  
26 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 20  
27 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01; D01; D10 15  
28 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 16  
29 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 18  
30 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 19  
31 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 20.5  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D15 17  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C20 20  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.5  
36 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
39 7340406QN Quản trị văn phòng C20 16 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
41 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
42 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
43 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học C20 19 Cơ sở Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 15.5 Cơ sở Quảng Nam
45 7310205QN Quản lý nhà nước C20 16.5 Cơ sở Quảng Nam
46 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01; C00 17.25 Cơ sở Quảng Nam
47 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19; C20 18.25 Cơ sở Quảng Nam
48 7380101HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 22 Cơ sở TPHCM
49 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 18 Cơ sở TPHCM
50 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22 Cơ sở TPHCM
51 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
52 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

D. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340404 Quản trị nhân lực A01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340404 Quản trị nhân lực C00 22.5 Trụ sở chính Hà Nội
5 7340406 Quản trị văn phòng D01 20 Trụ sở chính Hà Nội
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 22 Trụ sở chính Hà Nội
7 7340406 Quản trị văn phòng C19 23 Trụ sở chính Hà Nội
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 23 Trụ sở chính Hà Nội
9 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 20 Trụ sở chính Hà Nội
13 7310205 Quản lý nhà nước A01 17 Trụ sở chính Hà Nội
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 17 Trụ sở chính Hà Nội
15 7310205 Quản lý nhà nước C00 19 Trụ sở chính Hà Nội
16 7310205 Quản lý nhà nước C20 20 Trụ sở chính Hà Nội
17 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
18 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
19 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
21 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
22 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
23 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
25 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 16 Trụ sở chính Hà Nội
26 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D15 16 Trụ sở chính Hà Nội
27 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18 Trụ sở chính Hà Nội
28 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 19 Trụ sở chính Hà Nội
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
37 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
38 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
39 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
40 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 14 Phân hiệu Quảng Nam
43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
45 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
46 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
47 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
48 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
49 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
50 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
51 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 15 Phân hiệu Quảng Nam
52 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
53 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
54 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) D01; D15; C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
55 7380101HCM Luật A00 16 Cơ sở TPHCM
56 7380101HCM Luật A01 17 Cơ sở TPHCM
57 7380101HCM Luật D01 16 Cơ sở TPHCM
58 7380101HCM Luật C00 16 Cơ sở TPHCM
59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 15.5 Cơ sở TPHCM
60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 15.5 Cơ sở TPHCM
61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 15.5 Cơ sở TPHCM
62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15.5 Cơ sở TPHCM
63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 16.5 Cơ sở TPHCM
64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 15.5 Cơ sở TPHCM
65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 15.5 Cơ sở TPHCM
66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 15.5 Cơ sở TPHCM
67 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D14 14.5 Cơ sở TPHCM
68 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14.5 Cơ sở TPHCM
69 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C03 14.5 Cơ sở TPHCM
70 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 14.5 Cơ sở TPHCM

Học phí

A. Dự kiến mức học phí Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024

Hiện tại, trường Đại học Nội vụ Hà Nội vẫn chưa có công văn công bố mức học phí chính thức của năm học 2023 – 2024. Tuy nhiên, theo quy định trường sẽ chỉ tăng học phí 10% so với năm 2022.

Học phí dự kiến của trường Đại học Nội vụ sẽ tăng từ 50.000 VNĐ – 80.000 VNĐ/tín chỉ. Vì vậy, học phí năm 2023 của sinh viên được dự đoán dao động từ 467.500 VNĐ/tín chỉ đến 572.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 - 2023

Năm học 2022 – 2023, học phí trung bình của mỗi sinh viên khi theo học tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ mỗi năm, cụ thể như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
1 Chuyên ngành Hệ thống thông tin 520.000 VNĐ/tín chỉ
2 Quản trị nhân lực 425.000 VNĐ/tín chỉ
3 Quản trị văn phòng
4 Luật
5 Quản lý Nhà nước
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7 Chính trị học
8 Lưu trữ học
9 Ngành ngôn ngữ Anh
10 Quản lý văn hóa
11 Văn hóa học
12 Thông tin – Thư viện

Mức học phí của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ không cố định mà tăng hoặc giảm tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên từ 1.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ mỗi năm.

C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021 - 2022

Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu  như sau:

- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.

- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

Chương trình đào tạo

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Đại học Nội Vụ

hương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.75 điểm

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất 27 điểm

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí trường Đại học Nội Vụ

Học phí trường Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Nội Vụ năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo trường Đại học Nội Vụ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá