Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.4 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
  • Email: tuyensinh@tks.edu.vn
  • Website: http://tks.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1 (xét học bạ THPT) có học lực loại Giỏi trở lên cả 3 năm học lớp 10, 11, 12. Trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 7.0 điểm.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thep phương thức 2 (xét theo kết quả thi THPT năm 2021) cần đảm bảo điều kiện: Đã tốt nghiệp THPT; trong 3 năm học THPT có kết quả học tập lớp 10, 11 đạt từ loại Trung bình trở lên, lớp 12 đạt học lực từ Khá trở lên; hạnh kiểm xếp loại Khá hoặc Tốt trong các năm học THPT. Đối với thí sinh là học sinh lớp 12 năm học 2020 - 2021 thì lấy kết qảu học tập các năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước, trong đó, khu vực các tỉnh phía Nam từ Quảng Trị trở vào tuyển 50% chỉ tiêu; khu vực các tỉnh phía Bắc từ Quảng Bình trở ra tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thực hiện phương thức tuyển sinh kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển học bạ THPT; sơ tuyển và điểm thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:

  • Sơ tuyển:
  • Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đăng ký, nộp hồ sơ sơ tuyển theo hướng dẫn tại Thông báo sơ tuyển trên website của nhà trường.
  • Thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ được Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh cấp phiếu chứng nhận đạt sơ tuyển. Ngay sau khi kết thúc sơ tuyển, VKSND cấp tỉnh gửi danh sách những thí sinh đạt yêu cầu về sơ tuyển (kèm hồ sơ dự tuyển) đến trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
  • Nội dung sơ tuyển: Xem chi tiết ở mục 1.3.1 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
  • Xét tuyển: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thực hiện các phương thức xét tuyển như sau:
  • Xét học bạ THPT (phương thức 1): Thí sinh có học lực loại Giỏi trở lên cả 3 năm học lớp 10, 11, 12. Trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 7.0 điểm.
  • Xét điểm thi THPT năm 2022 (phương thức 2).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào

  • Thí sinh trong danh sách xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội quy định tại tiểu mục 3, mục A, phần III của Đề án này và các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại tiểu mục 8, mục A, phần III của Đề án này phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT; có tổng điểm thi THPT năm 2022 của một trong 04 Tổ hợp xét tuyển đạt 17 điểm (chưa bao gồm  điểm ưu tiên).

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đáp ứng quy định về đối tượng tuyển sinh theo quy định và được Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh cấp phiếu đạt sơ tuyển vào trường.

(a) Điều kiện về hạnh kiểm

  • Các thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3: Học lực loại Giỏi trở lên (lớp 11 và HK1 lớp 12) và có hạnh kiểm loại khá trở lên (năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • Thí sinh đăng ký xét tuyên rtheo phương thức 4:
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Có kết quả học tập và hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 loại khá trở lên.
  • Thí sinh đang là học sinh lớp 12 năm 2021 – 2022: Có kết quả học tập, hạnh kiểm đạt loại khá trở lên các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

(b) Điều kiện về độ tuổi

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 25 tuổi (tính đến năm dự thi).

(c) Điều kiện về chính trị

  • Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh
  • Có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước
  • Có cha, mẹ, anh chị em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án, trừ các vi phạm pháp luật hình sự về giao thông.

(d) Tiêu chuẩn về sức khỏe

  • Thí sinh phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác
  • Nam: Cao từ 1m60 trở lên, nặng 50kg trở lên
  • Nữ: Cao 1m55, nặng 45kg trở lên.
  • Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
  • Đáp ứng các yêu cầu chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có học lực và xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển: VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là VKSND cấp huyện) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của thí sinh.
  • VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức sơ tuyển từ ngày 1/6/2022 – hết ngày 20/6/2022.
  • Các thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ được VKSND cấp tỉnh cấp phiếu chứng nhận đạt sơ tuyển.
  • Các thí sinh không đủ điều kiện sơ tuyển (cụ thể dưới 05cm về chiều cao hoặc thiếu dưới 05kg về cân nặng) nhưng đạt giải nhất, nhì các kì thi HSG quốc gia hoặc giải nhất, nhì trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế về lĩnh vực KHXH và hành vi thì Viện trưởng VKSND cấp tỉnh có văn bản báo cáo Lãnh đạo VKSND tối cao (qua Vụ Tổ chức cán bộ) để xem xét và quyết định.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng

Thí sinh đạt sơ tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội và thuộc một trong những trường hợp sau đây:

(a) Anh hùng Lao động, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), đạt sơ tuyển năm 2022 theo quy định của ngành Kiểm sát nhân dân;

(b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, đạt sơ tuyển theo quy định của ngành Kiểm sát nhân dân năm trúng tuyển, nhưng ngay năm trúng tuyển có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học theo ngành đã trúng tuyển trước đây. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức;

(c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi, đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt sơ tuyển năm 2022 theo quy định của ngành Kiểm sát nhân dân.

(d) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải đạt điều kiện về học lực: xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại trung bình trở lên, xếp loại hạnh kiểm khá trở lên, đạt sơ tuyển năm 2022 theo quy định của ngành Kiểm sát nhân dân. Sau khi được xét trúng tuyển, thí sinh thuộc đối tượng này phải học bổ sung kiến thức 01 năm tại một trường dự bị đại học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức gồm 04 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học. Kết thúc đợt học, điểm tổng kết các môn học của thí sinh phải đạt từ 5,0 trở lên mới được Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xếp vào học cùng khóa tuyển sinh năm 2023. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối tượng này không quá 10 chỉ tiêu (sau đây gọi tắt là đối tượng phải học bổ sung kiến thức).

6.2. Đăng ký dự xét tuyển thẳng

  • Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng: Những thí sinh thuộc đối tượng được đăng ký xét tuyển thẳng phải làm thủ tục đăng ký dự thi THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh phải nộp hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng của đối tượng phải học bổ sung kiến thức bao gồm:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 
  • Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
  • Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú;
  • Phiếu đạt sơ tuyển do VKSND cấp tỉnh cấp năm 2022 (bản gốc).
  • Hồ sơ sơ đăng ký xét tuyển thẳng của đối tượng thuộc diện không phải học bổ sung kiến thức bao gồm:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phiếu đạt sơ tuyển do VKSND cấp tỉnh cấp năm 2022 (bản gốc);
  • Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn Học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.

6.3. Tổ chức xét tuyển thẳng

  • Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tổ chức xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cụ thể như sau:
  • Thời hạn xét tuyển thẳng: Trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh, cập nhật danh sách trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi kết quả xét tuyển thẳng cho các Sở Giáo dục và Đào tạo để thông báo cho thí sinh. Thời gian xét tuyển thẳng thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nguyên tắc xét tuyển thẳng:
  • Những đối tượng thuộc quy định tại điểm (a), (b), (c),mục A, phần III  đáp ứng các điều kiện chung của đối tượng tuyển sinh vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 được quy định tại Đề án này, đạt sơ tuyển theo quy định của ngành Kiểm sát thì được xét công nhận trúng tuyển năm 2022.
  • Những đối tượng thuộc quy định tại điểm (d), mục A, phần III Hội đồng tuyển sinh xét tuyển trên nguyên tắc: Phân bổ tỉ lệ Nam, Nữ  (05 thí sinh nam, 05 thí sinh nữ), sau đó xét điểm thi theo các tổ hợp môn thi Nhà trường dùng để xét tuyển đại học năm 2022 theo nguyên tắc từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu nam, nữ. Trường hợp thí sinh có điểm thi bằng nhau thì ưu tiên những thí sinh thuộc các huyện giáp biên giới.
  • Nộp hồ sơ xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội. Thời hạn nộp hồ sơ thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có Thông báo đăng tải trên website: http://hpu.vn).

7. Học phí

  • Tính theo mức học phí 2022 -2023 : 303.600 đồng / 01 tín chỉ x 143 tín chỉ / 4 năm = 10.853.700 VNĐ / sinh viên / năm đầu . Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Hồ sơ dự sơ tuyển bao gồm:
  • Đơn xin dự tuyển hoặc xét tuyển. 
  • Lý lịch tự khai (theo mẫu) có xác nhận của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đóng dấu giáp lai ảnh và giữa các trang lý lịch.
  • Bản sao (có chứng thực) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân và bản sao (có chứng thực) Sổ hộ khẩu.
  • Bản trích sao kết quả học tập (theo mẫu) đối với thí sinh đang học lớp 12 THPT hoặc THBT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
    thì phải nộp bản sao học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế từ cấp huyện trở lên cấp, trong thời hạn 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự sơ tuyển.
  • Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
  • Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư (để VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi thông báo thời gian, địa điểm sơ tuyển).

Ghi chú: Thí sinh tải các mẫu của hồ sơ sơ tuyển tại Website của Nhà trường theo địa chỉ: http://tks.edu.vn

9. Lệ phí xét tuyển

  • 250.000 VNĐ / 1 hồ sơ.
  • 30.000 đồng /một nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian nộp hồ sơ dự tuyển từ ngày 2/5/2022 đến hết ngày 2/5/2022 ;

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu

- Ngành Luật học (Chuyên ngành Kiểm sát)

- Mã ngành: 7380101

- Chỉ tiêu: 300

- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

- Ngành Luật (Chuyên ngành Luật thương mại)

- Mã ngành: 7380101

- Chỉ tiêu: 60

- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

11.2. Tổ hợp xét tuyển

  • Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển năm 2021 ngành Luật dựa theo 4 tổ hợp môn xét tuyển sau:
  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học kiểm sát Hà Nội: http://tks.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.25  
2 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.4  
3 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.25  
4 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc D01 22.65  
5 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.55  
6 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.75  
7 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc C00 28.75  
8 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.5  
9 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A00 20.4  
10 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A01 20.25  
11 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam C00 21.25  
12 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam D01 20.35  
13 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A00 21.45  
14 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A01 22.1  
15 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam C00 24  
16 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam D01 22.45  
17 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A00 26.75  
18 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A01 21.95  
19 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc C00 22.5  
20 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc D01 23.9  
21 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A00 20.6  
22 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A01 23.05  
23 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc C00 21.75  
24 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc D01 22.05  
25 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 20.45  
26 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 22.35  
27 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 25.25  
28 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20  
29 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 21.4  
30 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 20.5  
31 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 21.3  

 

C. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.2  
2 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.6  
3 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.5 Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8,0
4 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc D01 24.75  
5 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.05  
6 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A01 24.55  
7 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc C00 29.25  
8 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc D01 26.55 Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên
9 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A00 22.1  
10 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A01 20.1  
11 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam C00 25.25  
12 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam D01 20.3  
13 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A00 23.2  
14 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A01 23.55  
15 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam C00 26  
16 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam D01 25.75  
17 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 25.55  
18 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.55  
19 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 26.5  
20 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20.2  
21 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 22.35  
22 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 25.8  
23 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 26.75  
24 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 24.4  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Chuyên ngành Luật Thương Mại A00; A01; C00; D01 25.66  

D. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 25.2 Thí sinh Nam - Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên
2 7380101 Luật A01 21.2 Thí sinh Nam - Miền Bắc
3 7380101 Luật C00 27.5 Thí sinh Nam - Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên
4 7380101 Luật D01 23.45 Thí sinh Nam - Miền Bắc
5 7380101 Luật A00 25.7 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
6 7380101 Luật A01 22.85 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
7 7380101 Luật C00 29.67 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
8 7380101 Luật D01 25.95 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
9 7380101 Luật A00 21.4 Thí sinh Nam - Miền Nam
10 7380101 Luật A01 17.7 Thí sinh Nam - Miền Nam
11 7380101 Luật C00 25.75 Thí sinh Nam - Miền Nam
12 7380101 Luật D01 16.2 Thí sinh Nam - Miền Nam
13 7380101 Luật A00 24.95 Thí sinh Nữ - Miền Nam
14 7380101 Luật A01 21.6 Thí sinh Nữ - Miền Nam
15 7380101 Luật C00 27.75 Thí sinh Nữ - Miền Nam
16 7380101 Luật D01 24.3 Thí sinh Nữ - Miền Nam

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.

B. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 - 2023

Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

C. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

(Chuyên ngành Kiểm sát)

7380101

A00, A01, C00, D01

350

Luật

(Chuyên ngành luật Thương mại)

7380101

A00, A01, C00, D01

60

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kiểm sát Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.75 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 cao nhất 29.25 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đạo tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiểm sát năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá