Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Video thiệu trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
  • Mã trường: CCM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Bồi dưỡng
  • Địa chỉ:  Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8276.514
  • Email: phongtchc@hict.edu.vn
  • Website: http://hict.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tshict

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. XÉT TUYỂN (ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC NGÀNH, trong đó có ngành Thiết kế thời trang xét tuyển tổ hợp D01)

- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, HTU thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HTU quy định.

- Phương thức 2 (Mã 200). Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT)

Thí sinh có thể xét tuyển theo Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký HOẶC Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký

- Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT

            Trong đó:

           + DM1 là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ nhất

           + DM2 là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ hai

           + DM3 là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ ba

           + UT là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Giả sử thí sinh A, ở khu vực 2 NT đăng ký xét tuyển ngành Marketing theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) có điểm như sau:

Môn học

Điểm năm lớp 11

Điểm học kỳ 1 năm lớp 12

Điểm TB cộng

Toán học

7.9

7.5

DM1=(7.9+7.5)/2= 7.7

Vật lý

8.1

8.2

DM2= (8.1+8.2)/2= 8.15

Hóa học

7.6

7.8

DM3 =(7.6+7.8)/2= 7.7

Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT

ĐXT=7.7+8.15+7.7+0.5=24.05

- Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT

           Trong đó:

          + DM1 là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ nhất

          + DM2 là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ hai

          + DM3 là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ ba

          + UT là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Giả sử thí sinh B, ở khu vực 2 đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ may theo tổ hợp D01(Toán, Ngữ văn, Anh văn) có điểm như sau:

Môn học

Điểm cả năm lớp 12

Toán học  (DM1)

7.3

Ngữ văn (DM2)

6.8

Anh văn (DM3)

7.2

Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT

ĐXT=7.3+6.8+7.2+0.25=21.55

Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức sau để đăng ký:

   - Đăng ký trực tuyến tại website: http://hict.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh.htm

   - Nộp hồ sơ qua đường bưu điện

   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội.

Trường Đại học Công nghiệp nhận hồ sơ theo từng đợt, đợt 1 đến hết ngày 31/5/2023. Thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 15/02/2023)

Các đợt nhận hồ sơ
(Dự kiến)

Thời gian

Ghi chú


Đợt 1


Từ 15/2/2023 đến hết 31/5/2023

Thí sinh nộp hồ sơ đợt trước 31/3/2023 được giảm 10% học phí học kỳ I năm học 2023-2024

Đợt 2

Từ 01/6/2023 đến hết 25/7/2023

Thời gian xét tuyển có thể thay đổi. Trước mỗi  đợt xét tuyển Nhà trường sẽ có thông báo riêng.

Đợt 3

Từ 26/7/2023 đến hết 15/9/2023

Đợt 4

Từ 16/9/2023 đến hết 30/9/2023

- Phương thức 3  (Mã 303). Xét tuyển thẳng theo phương án riêng

Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:

- Có kết quả học tập năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên.

 Có kết quả học tập học kỳ 2 năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

- Có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương. Thí sinh trúng tuyển và nhập học xét theo chứng chỉ tiếng anh quốc tế được nhận học bổng 15 triệu đồng.

Theo phương thức này, nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 15/02/2023

- Phương thức 4 (Mã 402): Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL quy theo thang điểm 30 + UT

       Trong đó,

       + Điểm đánh giá năng lực (thang điểm 150)  được quy về thang điểm 30, tính theo công thức:

             Điểm ĐGNL (quy theo thang điểm 30) = (30/150)* Điểm ĐGNL (thang điểm 150)

       + UT là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. XÉT TUYỂN KẾT HỢP VỚI THI NĂNG KHIẾU (áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang với các tổ hợp V00, V01, H00)

- Phương thức 5 (Mã 405): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2023).

+ Đối với các môn văn hóa: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý và Ngữ văn.

+ Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển.

Giả sử thí sinh C, ở khu vực 3 đăng ký ngành Thiết kế thời trang với tổ hợp V00 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật) có điểm như sau: 

Môn học

Điểm cả năm lớp 12

Điểm thi tốt nghiệp môn Toán 

6.5

Điểm thi tốt nghiệp môn Ngữ văn 

7.0

Điểm thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật tại trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội 

7.5

Điểm xét tuyển= 6.5+7.0+7.5= 21.00

- Phương thức 6 (Mã 406): Xét kết quả học tập THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2023).

+ Đối với các môn văn hóa: Sử dụng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm tổng kết năm học lớp 12 trong học bạ THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý, Ngữ văn.

+ Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển .

Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu. 

Giả sử thí sinh D, ở khu vực 2 đăng ký ngành Thiết kế thời trang với tổ hợp V01 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật) có điểm như sau:

Môn học

Điểm cả năm lớp 12

Toán (DM1)

6.7

Ngữ văn (DM2)

7.6

Điểm thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật tại trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội (DM3)

7.0

 Điểm xét tuyển= 6.7+7.6+7.0+0.25= 21.55 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký tính cả điểm ưu tiên đạt 18 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội)

6. Chính sách ưu tiên

  • Chính sách tuyển thẳng sẽ được áp dụng đối với thí sinh có một trong những điều kiện sau:
  • Điểm học bạ năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên
  • Điểm học bạ HKII năm lớp 11 và HKI năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
  • Điểm học bạ năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
  • Có chứng chỉ TOEIC hoặc TOEFL đạt 450 trở lên hoặc IELTS từ 4.5 trở lên và tương đương (Thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học có chứng chỉ tiếng anh quốc tế sẽ được tặng học bổng trị giá 15 triệu đồng)

7. Học phí

Dựa trên xu hướng tăng học phí trong các năm gần đây, dự kiến học phí tại Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Do đó, dự tính giá học phí trong năm 2023 sẽ dao động từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

8.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng theo phương án riêng

  • Hồ sơ theo mẫu của trường hoặc mẫu hồ sơ xin việc gồm:
  • Bản sao học bạ THPT (Photo công chứng);
  • Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước hoặc Chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (Photo công chứng)
  • Bản sao khai sinh;
  • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);
  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Trường (tải tại đây);
  • Riêng thí sinh xét tuyển thẳng theo chứng chỉ Tiếng Anh phải nộp thêm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Photo công chứng).
  • Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ

8.2. Hồ sơ xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

  • Hồ sơ theo mẫu của trường hoặc mẫu hồ sơ xin việc gồm:
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (Photo công chứng);
  • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tại đây);
  • Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ

8.3. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT

  • Hồ sơ theo mẫu của trường hoặc mẫu hồ sơ xin việc gồm:
  • Bản sao học bạ THPT (Photo công chứng);
  • Bản sao Giấy khai sinh;
  • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải tại đây);
  • Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước hoặc Chứng nhận tốt nghiệp
  • THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (Photo công chứng)
  • Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ

8.4. Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn năng khiếu

  • Bản sao học bạ THPT (Photo công chứng);
  • Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước hoặc Chứng nhận tốt nghiệp
  • THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (Photo công chứng)
  • Bản sao Giấy khai sinh;
  • Phiếu đăng ký thi tuyển theo mẫu của Trường (tải tại đây);
  • Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
  • Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);
  • 02 ảnh cỡ 4x6 cm chụp trong vòng 6 tháng.
  • Lệ phí dự thi năng khiếu 300.000đ/hồ sơ

Chú ý:

- Gửi hồ sơ thi tuyển môn năng khiếu trước 10/7/2022.

- Dự kiến ngày thi tuyển năng khiếu 21,22/7/2022.

- Thí sinh có thể lựa chọn một trong các hình thức sau để đăng ký xét tuyển:

+ Cách 1: Đăng kí xét trực tuyến tại đây.

+ Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (Phòng 108, nhà C1).

+ Cách 3: Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển 30.000 đ/1 hồ sơ:
  • Chọn một trong 2 hình thức sau:

(a) Thứ nhất: Nộp lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ (lệ phí để trong hồ sơ)

(b) Thứ hai: Nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo các thông tin chuyển khoản sau:

  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Số TK: 15110000069995
  • Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Trước 31/3/2022.

- Đợt 2: 01/4/2022 -31/5/2022.

- Đợt 3: 01/6/2022 - 30/6/2022.

- Đợt 4: 01/7/2022 - 31/7/2022.

- Đợt 5: 01/8/2022 - 31/8/2022.

- Đợt 6: 01/9/2022 - 31/10/2022.

- Nhà trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu (Bố cục, vẽ Hình họa): Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trước 10/7/2022.

11. Ký hiệu , mã ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo


ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

1


Công nghệ May
-Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp
-Chuyên ngành Thiết kế công nghệ
-Chuyên ngành Quản lý chất lượng
-Chuyên ngành Quản lý sản xuất

7540209


 

690

-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01:  Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học

2


Công nghệ Sợi, Dệt
- Chuyên ngành Công nghệ Sợi
- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi
- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim

7540202




20

3


Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
-Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may

7510201




30

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301


40

5


Quản lý công nghiệp
- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may
- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may

7510601



150

6


Marketing

7340115


120

7


Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
- Chuyên ngành Kiểm toán

7340301



120

8


Thương mại điện tử

7340122


60

 

9

Thiết kế thời trang
- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh
- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật

7210404


 
 
150

-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục

Lưu ý:

- Thí sinh nộp hồ sơ đợt 1 được giảm 10% học phí học kỳ I năm học 2022-2023

- Thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể

đăng ký xét tuyển học bạ.  Khi có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bổ sung sau. 

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

  • Để biết thêm thông tin xin vui lòng liên hệ phòng Tuyển sinh và Truyền thông Điện thoại: 024.36922552;
  • Hotline/Zalo: 0917966488; 0915001951
  • Website: hict.edu.vn;
  • Email: tuyensinhdetmay@hict.edu.vnhttp://www.facebook.com/tshict

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023


TT

Tên ngành
Điểm chuẩn
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
1 Thiết kế thời trang 20.00 21.00  


 

17.17
2 Công nghệ may 19.00 21.00
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00 19.00
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.00 19.00
5 Công nghệ Sợi Dệt 18.00 19.00
6 Kế toán 18.00 19.00
7 Thương mại điện tử 18.00 19.00
8 Marketing 18.00 20.00
9 Quản lý công nghiệp 18.00 20.00  

B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01; V00; V01; H00

19

 

2

7540209

Công nghệ may

A00; A01; B00; D01

18

 

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; B00; D01

17

 

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; B00; D01

17

 

5

7540202

Công nghệ Sợi Dệt

A00; A01; B00; D01

17

 

6

7340301

Kế toán

A00; A01; B00; D01

17

 

7

7340115

Marketing

A00; A01; B00; D01

17

 

8

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; B00; D01

17

C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01;V00;V01;H00

18

 

2

7540209

Công nghệ may

A00;A01;D01;B00

17.5

 

3

7340115

Marketing

A00;A01;D01;B00

16.5

 

4

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;B00

16.5

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;B00

16.5

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;B00

16.5

 

7

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;B00

16.5

 

8

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00;A01;D01;B00

16.5

D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7540209

Công nghệ may

A00,A01, B00, D01

16

 

2

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00,A01, B00, D01

15

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00,A01, B00, D01

15

 

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00,A01, B00, D01

15

 

5

7340115

Marketing

A00,A01, B00, D01

15

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, B00, D01

15

 

7

7210404

Thiết kế thời trang

H00, V00, V01,D01

15



Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.

D. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

Danh mục các ngành xét tuyển năm 2023 như sau:

TT

Ngành đào tạo


ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

1


Công nghệ May
-Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp
-Chuyên ngành Thiết kế công nghệ
-Chuyên ngành Quản lý chất lượng
-Chuyên ngành Quản lý sản xuất
 

7540209

 
 
 

690

-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01:  Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học

2


Công nghệ Sợi, Dệt
- Chuyên ngành Công nghệ Sợi
- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi
- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim
 

7540202

 


20

3


Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
-Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may
 

7510201

 


30

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 
40

5


Quản lý công nghiệp
- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may
- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may
 

7510601

 

150

6


Marketing
 

7340115


120

7


Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
- Chuyên ngành Kiểm toán
 

7340301

 

120

8


Thương mại điện tử
 

7340122


60

 

9

Thiết kế thời trang
- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh
- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật

7210404

 
 
 
150

-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục

Một số hình ảnh

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội khai giảng năm học 2019 – 2020 | Tập  đoàn dệt may Việt Nam

Trường ĐH Công Nghiệp Dệt May Thời Trang Hà Nội (Flycam VHT) - YouTube

Review ĐH Công nghiệp Dệt may HN (HTU) có tốt không?

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3  năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo  trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá